English Adventure - HOUSEHOLD ITEMS

2,092

CHỦ ĐỀ HOUSEHOLD ITEMS

household item

household item (n.) : vật dụng gia đình
/ˈhaʊshəʊld ˈʌɪtəm/

Ex: I need to buy some household items.
Tôi cần mua một vài vật dụng gia đình.

battery

battery (n.) : ắc quy, pin
/ˈbæt(ə)ri/

Ex: Please charge the battery; it is very low now.
Hãy sạc pin; nó rất thấp hiện nay.

candle

candle (n.) : nến
/ˈkand(ə)l/

Ex: They light candles and kneel down to pray before the image.
Họ thắp những ngọn nến và quỳ xuống cầu nguyện trước tấm hình.

lighter

lighter (n.) : đồ bật lửa
/ˈlʌɪtə/

Ex: He lit a cigarette with his gold lighter.
Anh ta thắp một điếu thuốc bằng cái bật lửa vàng.

fuse

fuse (n.) : cầu chì
/fjuːz/

Ex: Electrical systems using fuses may work just fine.
Hệ thống điện sử dụng cầu chì có thể hoạt động tốt.

glue

glue (n.) : keo hồ
/ɡluː/

Ex: He sticks to her like glue.
Anh ta dính vào cô như keo.

match

match (n.) : que diêm
/mætʃ/

Ex: Don't let your children play with matches.
Đừng để con bạn chơi với diêm.

needle

needle (n.) : cây kim
/ˈniːdl/

Ex: The compass needle was pointing north.
Cây kim la bàn đã được trỏ về phía bắc.

thread

thread (n.) : sợi chỉ, sợi vải, len
/θred/

Ex: You should sew with cotton thread.
Bạn nên khâu bằng sợi chỉ bông.

safety pin

safety pin (n.) : ghim băng
/ˈseɪfti pɪn/

Ex: My grandmother often uses safety pin to keep her keys.
Bà tôi thường sử dụng ghim băng để giữ chìa khóa.

bin bag

bin bag (n.) : túi rác
/bɪn baɡ/

Ex: Five minutes later he left carrying a plastic bin bag.
Năm phút sau anh ấy bỏ đi mang theo một túi đựng rác.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập