English Adventure - INFORMATION TECHNOLOGY

1,931

CHỦ ĐỀ INFORMATION TECHNOLOGY

information technology

information technology : công nghệ thông tin
/ɪnfəˈmeɪʃ(ə)n tɛkˈnɒlədʒi /

computer

computer (n.) : máy vi tính
/kəmˈpjuːtər/

Ex: He's a computer programmer.
Anh ấy là lập trình viên máy tính.

data

data (n.) : dữ liệu
/ˈdeɪtə/

Ex: These data show that most cancers are detected as a result of clinical follow-up
Các dữ liệu cho thấy rằng hầu hết các bệnh ung thư được phát hiện như là một kết quả của việc theo dõi lâm sàng

feature

feature : thuộc tính
/ˈfiːtʃə/

convert

convert (v.) : chuyển đổi
/kənˈvəːt/

Ex: Can you help me convert file PDF to Word, please?
Bạn có thể giúp mình chuyển đổi bản thảo từ PDF sang Word được không?

function

function : hàm, chức năng
/ˈfʌŋ(k)ʃ(ə)n/

firmware

firmware : phần mềm được cứng hóa
/ˈfəːmwɛː/

memory

memory : bộ nhớ
/ˈmɛm(ə)ri/

process

process : xử lý
/ˈprəʊsɛs/

signal

signal (n.) : tín hiệu
/ˈsɪɡn(ə)l/

Ex: The siren was a signal for everyone to leave the building
Còi báo động là một tín hiệu cho tất cả mọi người rời khỏi tòa nhà

solution

solution (n.) : giải pháp, lời giải
/səˈluːʃ(ə)n/

Ex: The solution is simple: you need to spend less money.
Giải pháp rất đơn giản: bạn cần phải chi tiêu ít tiền hơn.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập