English Adventure - INSECT

3,699

CHỦ ĐỀ INSECT

insect

insect (n.) : côn trùng
/ˈɪnsekt/

Ex: Some insects have compound eyes.
Một số côn trùng có mắt kép.

caterpillar

caterpillar (n.) : sâu bướm
/ˈkatəpɪlə/

Ex: I hate caterpillars.
Tôi ghét mấy con sâu bướm.

cocoon

cocoon (n.) : kén
/kəˈkuːn/

Ex: The caterpillars re-emerge to spin cocoons.
Sâu bướm xuất hiện để quay các kén.

butterfly

butterfly (n.) : con bướm
/ˈbʌtəflaɪ/

Ex: Butterflies are a type of insect with large often brightly coloured wings.
Con bướm là một loài côn trùng có cánh lớn và thường sặc sỡ.

termite

termite (n.) : mối mọt
/ˈtəːmʌɪt/

Ex: I found termites eating up the underside of a board.
Tôi tìm thấy những con mối đang ăn dưới đáy của một cái bảng.

ant

ant (n.) : kiến
/ant/

Ex: The ants were the most prolific of the insects we were likely to encounter daily.
Kiến là loài có nhiều côn trùng nhất chúng ta có thể gặp hàng ngày.

dragonfly

dragonfly (n.) : con chuồn chuồn
/ˈdraɡ(ə)nflʌɪ/

Ex: My niece likes watching dragonflies.
Cháu gái của tôi thích xem con chuồn chuồn.

cricket

cricket (n.) : con dế
/ˈkrɪkɪt/

Ex: I saw a cricket in the garden yesterday morning.
Sáng hôm qua, tớ đã nhìn thấy một con dế trong vườn.

grasshopper

grasshopper (n.) : con châu chấu
/ˈɡrɑːshɒpə/

Ex: They also eat insects, especially grasshoppers, and crickets.
Họ cũng ăn côn trùng, đặc biệt là châu chấu và dế.

mantis

mantis (n.) : con bọ ngựa
/ˈmantɪs/

Ex: One mantis may be kept on its own as a pet.
Một con bọ ngựa có thể được giữ riêng như một con vật cưng.

roach

roach (n.) : con gián
/rəʊtʃ/

Ex: My son hates roaches.
Con trai tôi ghét những con gián.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập