job
(n.)
: công việc, nghề nghiệp
/dʒɒb/
Ex: What is your job?
Công việc của bạn là gì?
contract
(n.)
: hợp đồng
/kənˈtrakt/
Ex: Are you going to break the contract?
Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?
insurance
(n.)
: bảo hiểm
/ɪnˈʃʊrəns/
Ex: You should seek advice from your financial adviser before deciding on appropriate insurance cover.
Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn tài chính của bạn trước khi quyết định mua bảo hiểm thích hợp.
starting date
(n.)
: ngày bắt đầu
/stɑːtɪŋ deɪt/
Ex: The starting date for the construction work is 23 June.
Ngày khởi công xây dựng là ngày 23 tháng 6.
leaving date
(n.)
: ngày nghỉ việc
/liːvɪŋ deɪt/
Ex: When will your leaving date be?
Ngày nghỉ việc của bạn sẽ là khi nào?
maternity leave
(n.)
: thời gian nghỉ sinh
/məˈtɜːnətiˌliːv/
Ex: Maternity leave is available after six months of contract work.
Thời gian nghỉ sinh trong hợp đồng là sau sáu tháng.
travel expense
(n.)
: chi phí đi lại
/ˈtrav(ə)l ɪkˈspɛns/
Ex: How much is my travel expense?
Chi phí đi lại của tôi là bao nhiêu?
colleague
(n.)
: đồng nghiệp
/ˈkɒliːɡ/
Ex: We were friends and colleagues for more.
Chúng tôi là bạn bè và hơn nữa là đồng nghiệp.
redundancy
(n.)
: sự thừa nhân viên
/rɪˈdʌnd(ə)nsi/
Ex: The factory's workers face redundancy.
Công nhân nhà máy phải đối mặt với sự thừa.
job description
(n.)
: bản mô tả công việc
/dʒɑːb dɪˈskrɪpʃn/
Ex: A job description should be practical, clear and accurate to effectively define your needs.
Một mô tả công việc phải thực tế, rõ ràng và chính xác để xác định nhu cầu của bạn một cách hiệu quả .
department
(n.)
: phòng, ban, bộ
/dɪˈpɑːtmənt/
Ex: She worked in Human Resource department.
Cô ấy làm việc ở bộ phận nhân sự.
Bình luận