English Adventure - LENS

4,600

CHỦ ĐỀ LENS

lens

lens (n.) : kính
/lɛnz/

Ex: I have two pairs of glasses with different coloured lenses.
Tôi có hai cặp kính với tròng kính màu khác nhau.

single vision

single vision (n.) : kính một tròng
/ˈsɪŋɡ(ə)l ˈvɪʒ(ə)n/

Ex: This option entails wearing a bifocal contact lens in one eye and a single-vision lens in the other eye.
Tùy chọn này đòi hỏi phải đeo kính áp tròng hai tròng trong một mắt và kính một tròng ở mắt khác.

bifocals

bifocals (n.) : kính hai tròng
/bʌɪˈfəʊk(ə)lz/

Ex: The doctor looked at me again over his bifocals as he wrote something in his book.
Bác sĩ nhìn tôi lần nữa qua kính hai tròng của ông khi ông viết một cái gì đó trong cuốn sách của ông.

trifocals

trifocals (n.) : kính ba tròng
/trɪˈfəʊk(ə)lz/

Ex: I paid $100 American for blended trifocals.
Tôi đã trả 100 đô la Mỹ cho kính ba tròng.

corrective lens

corrective lens (n.) : kính điều chỉnh khúc xạ
/kəˈrɛktɪv lɛnz/

Ex: The doctor said I needed to wear corrective lens.
Bác sĩ nói tôi cần đeo kính điều chỉnh khúc xạ.

adjustable focus

adjustable focus (n.) : kính điều chỉnh tiêu điểm
/əˈdʒʌstəbl ˈfəʊkəs/

Ex: Adjustable focus eyeglasses are eyeglasses with an adjustable focal length.
Mắt kính có thể điều chỉnh được là kính đeo mắt có độ dài tiêu cự được điều chỉnh.

safety glasses

safety glasses (n.) : kính bảo hộ
/ˈseɪfti ɡlɑːsɪz/

Ex: Goggles or safety glasses are forms of protective eyewear.
Kính bảo hộ hoặc kính an toàn là những dạng kính bảo vệ.

sunglasses

sunglasses (n.) : kính mát
/ˈsʌnɡlɑːsɪz/

Ex: Should everyone have to wear sunglasses?
Mọi người có nên đeo kính mát không?

3D glasses

3D glasses (n.) : kính 3D
/θriː diː ɡlɑːsɪz/

Ex: We use 3D glasses to watch this movie.
Chúng tôi sử dụng kính 3D để xem phim này.

bioptics

bioptics (n.) : kính phóng đại
/bʌɪˈɒptɪks/

Ex: Bioptics are a combination two-lens optical system with a telescope attached to a pair of glasses.
Kính phóng đại là một hệ thống quang học hai ống kính kết hợp với một kính viễn vọng gắn vào một cặp kính.

contact lens

contact lens (n.) : kính sát tròng
/ˈkɒntakt lɛnz/

Ex: All contact lens users must remove and clean their lenses as instructed.
Tất cả người dùng kính áp tròng phải tháo và vệ sinh kính theo hướng dẫn.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập