CHỦ ĐỀ LOVE
love
(n.)
: tình yêu
/lʌv/
Ex: They were both in love with her.
Cả hai đều yêu cô ấy.
first love
(n.)
: mối tình đầu
/fəːst lʌv/
Ex: He's my first love.
Anh ấy là tình yêu đầu tiên của tôi.
unrequited love
(n.)
: tình đơn phương
/ʌnrɪˈkwʌɪtɪd lʌv/
Ex: Only so many poems can be written about unrequited love.
Chỉ có rất nhiều bài thơ có thể được viết về tình yêu đơn phương.
love triangle
(n.)
: tình tay ba
/lʌv ˈtrʌɪaŋɡ(ə)l/
Ex: He cheated her. He was in a love triangle.
Anh lừa dối cô. Anh ấy đang có tình tay ba.
lovesick
(adj.)
: tương tư
/ˈlʌvsɪk/
Ex: I wanted to sigh like some lovesick schoolgirl.
Tôi muốn thở dài như một cô gái đang tương tư.
lovelorn
(adj.)
: thất tình
/ˈlʌvlɔːn/
Ex: There are two poor lovelorn souls here who don't fit in.
Có hai linh hồn tội nghiệp thất tình ở đây, người mà không thích hợp với nhau.
lovey-dovey
(adj.)
: âu yếm ủy mị
/ˈlʌvɪˌdʌvi/
Ex: A young couple was in there acting lovey-dovey.
Một đôi trẻ đang ở đó diễn xuất âu yếm ủy mị.
crush
(n.)
: sự phải lòng, sự mê
/krʌʃ/
Ex: She did have a crush on Dr Russell
Cô ấy đã phải lòng tiến sĩ Russell
flirt
(v.)
: tán tỉnh
/fləːt/
Ex: She's trying to flirt him.
Cô ta đang cố tán tỉnh anh ta.
propose
(v.)
: cầu hôn
/prəˈpəʊz/
Ex: I have already proposed to Sarah.
Tôi đã cầu hôn với Sarah.
Bình luận