English Adventure - MARKETING

2,380

CHỦ ĐỀ MARKETING

marketing

marketing (n.) : ngành tiếp thị
/ˈmɑːkɪtɪŋ/

Ex: She works in sales and marketing.
Cô ấy bán hàng và tiếp thị.

slogan

slogan (n.) : khẩu hiệu
/ˈsləʊɡ(ə)n/

Ex: We need to come up with a new slogan.
Chúng ta cần phải đưa ra một khẩu hiệu mới.

parent brand

parent brand (n.) : thương hiệu mẹ
/ˈpɛːr(ə)nt brand/

Ex: A parent brand is an existing brand that gives rise to a brand extension.
Thương hiệu mẹ là một thương hiệu đã có, phát triển sự mở rộng thương hiệu.

brand positioning

brand positioning (n.) : định vị thương hiệu
/brand pəˈzɪʃ(ə)nɪŋ/

Ex: Brand positioning refers to “target consumers'” reason to buy your brand in preference to others.
Định vị thương hiệu đề cập đến lý do của "đối tượng tiêu dùng" để mua thương hiệu của bạn ưu tiên hơn các thương hiệu khác.

branding

branding (n.) : xây dựng thương hiệu
/brandɪŋ/

Ex: Branding is one of the most important marketing concepts.
Xây dựng thương hiệu là một trong những khái niệm marketing quan trọng nhất.

market research

market research (n.) : nghiên cứu thị trường
/ˈmɑːkɪt ˈriːsəːtʃ/

Ex: We should carry out market research.
Chúng ta nên tiến hành nghiên cứu thị trường.

product launch

product launch (n.) : tung ra sản phẩm
/ˈprɒdʌkt lɔːn(t)ʃ/

Ex: Apple product launches have become legend.
Apple tung ra sản phẩm đã trở thành huyền thoại.

point of sale

point of sale (n.) : điểm bán hàng
/pɔɪnt ɒv seɪl/

Ex: Where is our point of sale?
Điểm bán hàng của chúng ta ở đâu?

public relations

public relations (n.) : quan hệ công chúng
/ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃ(ə)nz/

Ex: Many types of public relations campaigns can be used by small business.
Nhiều loại chiến dịch quan hệ công chúng có thể được sử dụng bởi các doanh nghiệp nhỏ.

sponsor

sponsor (n.) : nhà tài trợ
/ˈspɑːnsər/

Ex: The sponsor of that team is JVC, so the players wear the letters JVC on their shirts.
Nhà tài trợ của đội đó là JVC, nên các cầu thủ đều mặc áo có chữ JVC.

end-user

end-user (n.) : là người sử dụng những sản phẩm tin học
/end ˈjuːzər/

Ex: Programs are tailored to meet the needs of end users and their own business environments.
Các chương trình được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của người dùng và môi trường kinh doanh riêng của họ.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập