material
(n.)
: vật liệu, chất liệu
/məˈtɪərɪəl/
Ex: Clothing has been made from many different kinds of materials.
Quần áo được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau.
stone
(n.)
: đá cục
/stəʊn/
Ex: Most of the houses are built of stone.
Phần lớn ngôi nhà được xây dựng bằng đá.
metal
(n.)
: kim loại
/'metl/
Ex: This table is made from metal.
Bàn này được làm từ kim loại.
gold
(adj.)
: vàng
/ɡəʊld/
Ex: The company name was spelled out in gold letters.
Tên công ty được ghi ra bằng chữ vàng.
silver
(adj.)
: bạc
/ˈsɪlvə/
Ex: I got a silver medal.
Tôi đã đoạt huy chương bạc.
steel
(n.)
: thép
/stiːl/
Ex: The frame is made of steel
Khung hình được làm bằng thép
aluminium
: nhôm
/al(j)ʊˈmɪnɪəm/
Bình luận