English Adventure - MATERIAL

2,715

CHỦ ĐỀ MATERIAL

material

material (n.) : vật liệu, chất liệu
/məˈtɪərɪəl/

Ex: Clothing has been made from many different kinds of materials.
Quần áo được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau.

charcoal

charcoal (n.) : than củi
/ˈtʃɑːkəʊl/

Ex: When burnt, charcoal gives off carbon monoxide.
Khi bị cháy, than củi thải khí CO.

coal

coal (n.) : than
/kəʊl/

Ex: Coal can be used for cooking.
Than có thể được sử dụng để nấu ăn.

ash

ash (n.) : tro
/aʃ/

Ex: Everything was burned to ashes.
Mọi thứ đã được đốt thành tro.

cardboard

cardboard (n.) : giấy bìa cứng
/ˈkɑːdbɔːd/

Ex: The picture was backed with cardboard.
Bức tranh được lót phía sau bằng giấy bìa cứng.

clay

clay (n.) : đất sét
/kleɪ/

Ex: The soil is mainly clay.
Đất chủ yếu là đất sét.

fiberglass

fiberglass (n.) : sợi thủy tinh
/ˈfʌɪbəɡlɑːs/

Ex: It can also be used on fiberglass for polishing stainless steel.
Nó cũng có thể được sử dụng trên sợi thủy tinh để đánh bóng thép không gỉ.

rubber

rubber (n.) : cao su
/ˈrʌbər/

Ex: How can I find a rubber price chart?
Làm sao tôi có thể tìm thấy biểu đồ giá của cao su?

tin

tin (n.) : thiếc
/tɪn/

Ex: The London Metal Exchange deals with copper, lead, tin and zinc but not iron.
Sở giao dịch kim loại Luân Đôn buôn bán đồng, chì, thiếc, kẽm nhưng không có sắt.

petrol

petrol (n.) : xăng dầu
/ˈpetrəl/

Ex: So petrol is highly combustible.
Vậy xăng dầu rất dễ bắt lửa.

linen

linen (n.) : vải lanh
/ˈlɪnɪn/

Ex: Most retailers carry lines of bed linens in this style.
Hầu hết các nhà bán lẻ mang theo vải trải giường theo phong cách này.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập