Ex: There are few more basic needs than efficient and safe healthcare provision. Có rất ít nhu cầu cơ bản hơn là cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ hiệu quả và an toàn.
manufacturing
(n.)
: công nghiệp, ngành sản xuất hàng hóa /ˌmænjəˈfæktʃərɪŋ/
Ex: The company has established its first manufacturing base in Europe. Công ty đã thành lập cơ sở sản xuất đầu tiên ở châu Âu.
marketing
(n.)
: ngành tiếp thị /ˈmɑːkɪtɪŋ/
Ex: She works in sales and marketing. Cô ấy bán hàng và tiếp thị.
mining
(n.)
: ngành khai thác mỏ /ˈmʌɪnɪŋ/
Ex: My father has lots of experience in mining. Cha tôi có rất nhiều kinh nghiệm trong ngành khai thác mỏ.
publishing
(n.)
: nghề, ngành xuất bản /ˈpʌblɪʃɪŋ/
Ex: There are few openings in publishing for new graduates. Ngành xuất bản ít có việc làm cho những người mới tốt nghiệp.
retail trade
(n.)
: ngành bán lẻ /ˈriːteɪl treɪd/
Ex: Various laws, often imposed by the states, restrained price competition in retail trade. Các luật khác nhau, thường được áp đặt bởi các quốc gia, hạn chế cạnh tranh về giá trong ngành bán lẻ.
telecommunications
(n.)
: viễn thông /ˌtelɪkəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/
Ex: technological developments in telecommunications phát triển công nghệ viễn thông
Bình luận