English Adventure - OFFICE SUPPLIES

3,545

CHỦ ĐỀ OFFICE SUPPLIES

office

office (n.) : văn phòng
/ˈɒfɪs/

Ex: Are you going to the office today?
Bạn sẽ đến văn phòng hôm nay phải không?

stapler

stapler (n.) : cái dập ghim
/ˈsteɪplər/

Ex: Do you have a stapler?
Bạn có cái dập ghim không?

staples

staples (n.) : ghim
/ˈsteɪp(ə)lz/

Ex: I need some staples.
Tôi cần một số ghim.

binder clip

binder clip (n.) : kẹp bướm
/ˈbʌɪndə klɪp/

Ex: Can you buy some binder clips, please?
Bạn có thể mua một số kẹp bướm được không?

paper clip

paper clip (n.) : kẹp giấy
/ˈpeɪpə(r) klɪp/

Ex: My producer reached into his desk drawer and pulled out a few pieces of paper held together with a paper clip.
Nhà sản xuất của tôi thò tay vào ngăn kéo bàn của mình và lấy ra một vài mẩu giấy được giữ bởi chiếc kẹp giấy.

notepad

notepad (n.) : sổ ghi chú
/ˈnəʊtpad/

Ex: Where did you find my notepad?
Bạn tìm thấy sổ ghi chú của tôi ở đâu?

folder

folder (n.) : kẹp đựng tài liệu, bìa kẹp hồ sơ
/ˈfəʊldər/

Ex: Folders are used to hold loose paper.
Bìa kẹp hồ sơ được sử dụng để đựng giấy rời.

correction pen

correction pen (n.) : bút xóa
/kəˈrekʃn pen/

Ex: Can I use a correction pen to cover errors?
Em có thể dùng bút xóa để xóa lỗi sai không ạ?

pushpin

pushpin (n.) : cái ghim (với đầu nhựa có màu, không dẹt)
/ˈpʊʃ.pɪn/

Ex: Add pushpins to mark certain locations on the map.
Gắn cái ghim để đánh dấu vị trí nhất định trên bản đồ.

thumbtack

thumbtack (n.) : đinh bấm
/ˈθʌmtak/

Ex: Where can I buy some thumbtack?
Tôi có thể mua một số đinh bấm ở đâu?

highlighter

highlighter (n.) : bút dạ quang
/ˈhʌɪlʌɪtə/

Ex: I left my highlighter at home.
Tôi để bút dạ quang của mình ở nhà.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập