airport
(n.)
: sân bay
/ˈɛːpɔːt/
Ex: There is no airport here.
Ở đây không có sân bay.
check-in counter
: quầy đăng ký
/ˈtʃɛkɪn ˈkaʊntə/
boarding pass
: thẻ lên máy bay
/ˈbɔːdɪŋ pɑːs/
security checkpoint
: trạm kiểm soát an ninh
/sɪˈkjɔːrɪti ˈtʃɛkpɔɪnt/
X-ray machine
: máy chụp tia X để quét hành lý
/ˈɛksreɪ məˈʃiːn/
metal detector
: thiết bị dò kim loại
/ˈmɛt(ə)l dɪˈtɛktə/
terminal
: nhà đón khách
/ˈtəːmɪn(ə)l/
boarding
: lên máy bay
/ˈbɔːdɪŋ/
on the plane
: trên máy bay
/ɒn ðə pleɪn/
baggage claim
: khu nhận hành lý ký gửi
/ˈbaɡɪdʒ kleɪm/
immigration
: khu xuất nhập cảnh
/ɪmɪˈɡreɪʃn/
Bình luận