CHỦ ĐỀ PHOBIA
phobia
(n.)
: sự ám ảnh, nỗi sợ hãi
/ˈfəʊbiə/
Ex: He has a phobia about flying.
Ông ấy có một nỗi ám ảnh về bay lượn.
aerophobia
(n.)
: sợ đi đường hàng không
/ˌɛːrə(ʊ)ˈfəʊbɪə/
pogonophobia
(n.)
: sợ râu
/pɒɡənəˈfəʊbɪə/
agoraphobia
(n.)
: sợ nơi công cộng
/ˌæɡ.ə.rəˈfəʊ.bi.ə/
ailurophobia
(n.)
: sợ mèo
/ˌʌɪljʊərəˈfəʊbɪə/
necrophobia
(n.)
: sợ xác chết
/ˌnɛkrə(ʊ)ˈfəʊbɪə/
claustrophobia
(n.)
: sợ không gian hẹp
/ˌklɔːstrəˈfəʊbɪə/
cyberphobia
(n.)
: sợ máy tính
/sʌɪbəˈfəʊbɪə/
photophobia
(n.)
: sợ ánh sáng
/fəʊtə(ʊ)ˈfəʊbɪə/
scotophobia
(n.)
: sợ bóng tối
/ˌskəʊtə(ʊ)ˈfəʊbɪə/
acrophobia
(n.)
: sợ độ cao
/ˌakrəˈfəʊbɪə/
Bình luận