English Adventure - RESTAURANT

1,738

CHỦ ĐỀ RESTAURANT

restaurant

restaurant (n.) : nhà hàng, tiệm ăn
/ˈrestrɒnt/

Ex: My uncle wants to open a restaurant.
Chú tôi muốn mở một nhà hàng.

bar

bar (n.) : quầy rượu
/bɑː/

Ex: They work in a bar.
Họ làm việc trong quán ba.

menu

menu (n.) : thực đơn
/ˈmɛnjuː/

Ex: This is the menu.
Đây là thực đơn.

waiter

waiter (n.) : phục vụ nam
/ˈweɪtə/

Ex: I'll ask the waiter for the bill.
Tôi sẽ hỏi người phục vụ hóa đơn.

waitress

waitress : phục vụ nữ
/ˈweɪtrəs/

starter

starter : món khai vị
/ˈstɑːtə/

Giải thích: the first course of a meal.
Ex: We had delicious spring roll starters.
Chúng tôi đã có món khai vị chả giò ngon.

main course

main course : món chính
/mʌɪn kɔːs/

dessert

dessert : món tráng miệng
/dɪˈzəːt/

bill

bill (n.) : hóa đơn
/bɪl/

Ex: The bill for their meal came to £17.
Hóa đơn cho bữa ăn của họ đến £ 17.

service charge

service charge : phí phục vụ
/ˈsəːvɪs tʃɑːdʒ/

tip

tip (n.) : tiền boa
/tɪp/

Ex: She often gives the waiters tips for good service.
Cô ấy thường cho những người phục vụ tiền boa vì dịch vụ tốt.



Email hỗ trợ