
sports
: thể thao
/spɔːts/

football
(n.)
: môn bóng đá
/ˈfʊtbɔːl/
Ex: Football is considered the king of sports in many countries.
Bóng đá được xem là môn thể thao vua tại nhiều quốc gia.

basketball
(n.)
: môn bóng rổ
/ˈbɑːskɪtbɔːl/
Ex: Nam often plays basketball with Phong in the schoolyard.
Nam thường chơi bóng rổ với Phong trên sân trường.

volleyball
(n.)
: môn bóng chuyền
/ˈvɒlibɔːl/
Ex: My class will have a volleyball match with Minh’s class next month.
Lớp của tớ sẽ có một trận đấu bóng chuyền với lớp của Minh vào tháng tới.

badminton
: cầu lông
/ˈbadmɪnt(ə)n/

cycling
(n.)
: đạp xe đạp
/ˈsʌɪklɪŋ/
Ex: Cycling attracts many people in the world.
Đạp xe đạp thu hút nhiều người trên thế giới.

archery
: bắn cung
/ˈɑːtʃəri/

shooting
(n.)
: bắn súng
/ˈʃuːtɪŋ/
Ex: He goes shooting most weekends.
Hầu hết các cuối tuần anh ta đều đi bắn súng.

rock climbing
: leo núi đá
/rɒk ˈklʌɪmɪŋ /

skateboarding
(n.)
: môn trượt ván
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
Ex: Skateboarding is getting more and more popular over the world.
Môn trượt ván càng ngày càng phổ biến trên toàn thế giới.

rollerblading
: trượt pa-tanh
/ /ˈrəʊləbleɪdɪŋ/ /
Bình luận