sport
(n.)
: môn thể thao
/spɔ:t/
Ex: I like this sport.
Tôi thích môn thể thao này.
weightlifting
(n.)
: môn cử tạ
/ˈweɪtlɪftɪŋ/
Ex: Of all the sports, I like weightlifting the best.
Trong tất cả các môn thể thao, mình thích nhất là cử tạ.
bodybuilding
(n.)
: môn thể hình
/ˈbɒdibɪldɪŋ/
Ex: Bodybuilding helps make your muscles bigger.
Thể dục thể hình giúp làm cho cơ bắp bạn to hơn.
wrestling
(n.)
: môn đấu vật
/ˈreslɪŋ/
Ex: Is wrestling the most popular in Eastern countries?
Có phải đô vật phổ biến nhất ở các nước phương Đông không?
mountaineering
: môn leo núi
/maʊntəˈnɪərɪŋ/
motor racing
: đua mô tô
/ˈməʊtə ˈreɪsɪŋ/
bowling
: ném bóng gỗ
/ˈbəʊlɪŋ/
windsurfing
: lướt ván buồm
/ˈwɪn(d)səːfɪŋ/
chess
(n.)
: cờ vua
/tʃɛs/
Ex: My older brother and I often play chess at weekends.
Anh trai tớ và tớ thường chơi cờ vua vào cuối tuần.
winner
(n.)
: người thắng cuộc
/ˈwɪnə/
Ex: Johnson rode his 48th winner of the year.
Johnson giành chiến thắng lần thứ 48 của mình trong năm.
loser
(n.)
: người thua cuộc
/'lu:zər/
Ex: The real losers in all of this are the students.
Những người thua cuộc thật sự trong những điều này là học sinh
Bình luận