English Adventure - SPORTS ( Cont)

1,152

CHỦ ĐỀ SPORT

sport

sport (n.) : môn thể thao
/spɔ:t/

Ex: I like this sport.
Tôi thích môn thể thao này.

weightlifting

weightlifting (n.) : môn cử tạ
/ˈweɪtlɪftɪŋ/

Ex: Of all the sports, I like weightlifting the best.
Trong tất cả các môn thể thao, mình thích nhất là cử tạ.

bodybuilding

bodybuilding (n.) : môn thể hình
/ˈbɒdibɪldɪŋ/

Ex: Bodybuilding helps make your muscles bigger.
Thể dục thể hình giúp làm cho cơ bắp bạn to hơn.

wrestling

wrestling (n.) : môn đấu vật
/ˈreslɪŋ/

Ex: Is wrestling the most popular in Eastern countries?
Có phải đô vật phổ biến nhất ở các nước phương Đông không?

mountaineering

mountaineering : môn leo núi
/maʊntəˈnɪərɪŋ/

motor racing

motor racing : đua mô tô
/ˈməʊtə ˈreɪsɪŋ/

bowling

bowling : ném bóng gỗ
/ˈbəʊlɪŋ/

windsurfing

windsurfing : lướt ván buồm
/ˈwɪn(d)səːfɪŋ/

chess

chess (n.) : cờ vua
/tʃɛs/

Ex: My older brother and I often play chess at weekends.
Anh trai tớ và tớ thường chơi cờ vua vào cuối tuần.

winner

winner (n.) : người thắng cuộc
/ˈwɪnə/

Ex: Johnson rode his 48th winner of the year.
Johnson giành chiến thắng lần thứ 48 của mình trong năm.

loser

loser (n.) : người thua cuộc
/'lu:zər/

Ex: The real losers in all of this are the students.
Những người thua cuộc thật sự trong những điều này là học sinh



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập