taste
(n.)
: vị giác, nếm, sở thích, thị hiếu
/teist/
Giải thích: a person's ability to choose things that people recognize as being of good quality or appropriate
Ex: He has very good taste in music.
Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.
sweet
(n.)
: ngọt
/swiːt/
Ex: Every children like eating sweet.
Trẻ em ai cũng thích ăn kẹo.
sour
(adj.)
: chua
/saʊə/
Ex: You serve spring rolls with sweet and sour sauce.
Bạn ăn nem rán với nước chấm chua ngọt.
bland
(adj.)
: nhạt/ lạt
/bland/
Ex: How do I make steamed white rice not so bland?
Làm cách nào tôi có thể làm cơm trắng hấp mà không bị quá nhạt?
smoky
: vị hun khói
/ˈsməʊki/
bitter
(adj.)
: đắng
/ˈbɪtə/
Ex: That cup of coffee is too bitter for me to drink.
Cốc cà phê đó đắng quá tôi không uống được.
spicy
(adj.)
: cay nồng
/ˈspʌɪsi/
Ex: The spicy foods can make our noses run and our eyes water.
Đồ ăn cay nồng khiến cho chúng ta chảy cả nước mũi và nước mắt.
salty
(adj.)
: mặn, có nhiều muối
/ˈsɔːlti/
Ex: There are some ways to make your dish less salty.
Có vài cách để khiến món ăn của bạn bớt mặn.
cheesy
: vị béo như phô mai
/ˈtʃiːzi/
garlicky
: vị tỏi
/ˈɡɑːlɪki/
sweet and sour
: chua ngọt
/swiːt and saʊə/
Bình luận