Ex: You should eat more vegetable. Bạn nên ăn rau nhiều hơn.
red cabbage
(n.)
: bắp cải đỏ /red ˈkabɪdʒ/
Ex: Could you please buy some red cabbage? Bạn có thể mua một ít bắp cải đỏ không?
eggplant
(n.)
: cà tím /ˈɛɡplɑːnt/
Ex: This is a lovely way of doing a variety of fried vegetables, like eggplants, and pumpkin. Đây là một cách đáng yêu để làm một loạt các loại rau chiên, như cà tím, và bí ngô.
radish
(n.)
: củ cải /ˈradɪʃ/
Ex: We ate a salad with radishes and cucumbers. Chúng tôi ăn salad với củ cải và dưa chuột.
leek
(n.)
: tỏi tây /liːk/
Ex: You can use any vegetables - add leeks, carrots, potatoes or cauliflower if you like. Bạn có thể sử dụng bất cứ loại rau nào - thêm tỏi, cà rốt, khoai tây hoặc súp lơ nếu bạn thích.
okra
(n.)
: đậu bắp /ˈəʊkrə/
Ex: April is a great time to plant peppers, cucumbers, eggplants, squash and okra. Tháng 4 là khoảng thời gian tuyệt vời để trồng ớt, dưa chuột, cà tím, bí và đậu bắp.
taro
(n.)
: khoai môn /ˈtarəʊ/
Ex: The leaves of the taro can also be cooked and eaten, in the same way as spinach. Các lá của khoai môn cũng có thể được nấu chín và ăn, giống như rau chân vịt.
mint
(n.)
: cây bạc hà /mɪnt/
Ex: Herbs like dill, mint and cumin were also highly prized. Các loại thảo mộc như thảo mộc, bạc hà và thì là cũng được treo giá cao.
coriander
(n.)
: rau mùi /ˌkɒrɪˈandə/
Ex: Grind the cumin, coriander and cloves before you start to cook. Xay thì là, rau mùi và đinh hương trước khi bắt đầu nấu.
kohlrabi
(n.)
: củ su hào /kəʊlˈrɑːbi/
Ex: Place the kohlrabi into a juicer and extract the liquid. Đặt củ su hào vào máy ép trái cây và chiết chất lỏng.
beet
(n.)
: củ dền /biːt/
Ex: The surrounding farmers raise sugar beets, corn, and sunflowers for oil. Những người nông dân xung quanh trồng củ dền, bắp và hoa hướng dương cho dầu.
Bình luận