TOEIC WORDS - Accounting

4,782

accounting

accounting (n.) : công việc kế toán
/ə'kauntiɳ/

Giải thích: the process or work of keeping financial accounts.
Ex: Good accounting is needed in all businesses.
Việc kế toán tốt là cần thiết cho mọi công việc làm ăn.

accountant

accountant (n.) : Kế toán viên
/əˈkaʊnt(ə)nt/

Giải thích: A person whose job is to keep or inspect financial accounts.
Ex: He is not sure if he owes tax on this, but is meeting his accountant this week to discuss the issue.
Ông ấy không chắc nếu ông nợ thuế về điều này, nhưng sẽ gặp kế toán của mình trong tuần này để thảo luận về vấn đề này.

accumulate

accumulate (v.) : tích lũy, tích góp, gom góp
/ə'kju:mjuleit/

Giải thích: to gradually get more and more of something over a period of time.
Ex: They have accumulated more than enough information.
Họ đã tích lũy nhiều hơn mức thông tin đủ dùng.

asset

asset (n.) : tài sản, của cải
/'æset/

Giải thích: a person or thing that is valuable or useful to someone or something.
Ex: The company's asset are worth millions of dollars.
Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la.

audit

audit (v.) : kiểm toán
/'ɔ:dit/

Giải thích: to officially examine the financial accounts of a company.
Ex: The independent accountants audited the company's books.
Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty.

budget

budget (n.) : ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/

Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time.
Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.

build up

build up (v.) : xây dựng dần lên
/'bildʌp/

Giải thích: to increase over time.
Ex: The firm has to build up a solid reputation for itself.
Công ty phải xây dựng dần lên danh tiếng vững chắc cho chính mình.

client

client (n.) : khách, khách hàng
/'klaiənt/

Giải thích: a customer
Ex: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition.
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ.

debt

debt (n.) : nợ, món nợ
/det/

Giải thích: a sum of money that someone owes.
Ex: The banks are worried about your increasing debt.
Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.

outstanding

outstanding (adj.) : còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/

Giải thích: extremely good; excellent
Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.

profitably

profitably (adv.) : có lợi, có ích, sinh lãi, sinh lợi
/ˌprɒfɪtəˈbɪləti/

Giải thích: that makes or is likely to make money.
Ex: We invested in the stock market profitably.
Công ty đã đầu tư sinh lợi vào thị trường chứng khoán.

reconcile

reconcile (v.) : chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải
/'rekənsail/

Giải thích: to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other.
Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).

turnover

turnover (n.) : doanh số, doanh thu
/ˈtɜːnəʊvə(r)/

Giải thích: the total amount of goods or services sold by a company during a particular period of time.
Ex: An annual turnover of $75 million.
Doanh thu hàng năm là $ 75.000.000.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập