TOEIC WORDS - Hospitals

16,446

hospital

hospital (n.) : bệnh viện
/ˈhɒspɪt(ə)l/

Ex: This hospital is very large.
Bệnh viện này là rất lớn.

admit

admit (v.) : thừa nhận, cho vào
/ədˈmɪt/

Giải thích: to permit to enter
Ex: She admits being strict with her children.
Cô ấy thừa nhận đã nghiêm khắc với con cái.

authorize

authorize (v.) : uỷ quyền, cho phép, cho quyền
/´ɔ:θə¸raiz/

Giải thích: to give official permission for something
Ex: We cannot share the test results with you until we have been authorized to do so by your doctor.
Chúng tôi không thể chia sẻ kết quả xét nghiệm với anh cho đến khi chúng tôi được cho phép làm như vậy bởi bác sĩ của anh.

designate

designate (v.) : chỉ rõ, định rõ
/'dezignit/

Giải thích: a person or group of people or vehicles that travels with someone or something in order to protect or guard them
Ex: This floor has been designated a no-smoking area.
Tầng này được chỉ định cấm hút thuốc.

escort

escort (n.ph.) : người hộ tống
/'esko:t/

Giải thích: a person or group of people or vehicles that travels with someone or something in order to protect or guard them
Ex: You cannot leave the unit on your own; you'll have to wait for an escort.
Anh không thể rời đơn vị (khoa...) một mình, anh phải chờ một người dẫn đường.

identify

identify (v.) : nhận diện, nhận biết, xác định
/aɪˈdentɪfaɪ/

Giải thích: to recognize someone or something and be able to say who or what they are
Ex: The tiny bracelets identified each baby in the nursery.
Những cái vòng tay bé xíu nhận diện từng em bé ở trong phòng dành riêng cho trẻ nhỏ.

mission

mission (n.) : sứ mệnh, nhiệm vụ
/ˈmɪʃən/

Giải thích: an important official job that a person or group of people is given to do
Ex: The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the patients got well as soon as possible.
Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt.

permit

permit (v.) : cho phép
/pəˈmɪt/

Giải thích: to allow someone to do something or to allow something to happen
Ex: Smoking is not permitted anywhere inside the hospital.
Hút thuốc bị cấm ở bất kỳ đâu bên trong bệnh viện.

pertinent

pertinent (adj.) : thích hợp, thích đáng, có liên quan
/'pɔ:tinənt/

Giải thích: appropriate to a particular situation
Ex: He should speak a pertinent problem.
Anh ất nên nói thẳng vào vấn đề của anh ấy.

procedure

procedure (n.) : thủ tục, các bước tiến hành
/prəˈsidʒər/

Giải thích: a way of doing something, especially the usual or correct way
Ex: Call the hospital to schedule this procedure for tomorrow.
Hãy gọi cho bệnh viện để sắp lịch cho thủ tục này vào ngày mai.

result

result (n.) : kết quả, đáp số
/ri'zʌlt/

Giải thích: a thing that is caused or produced because of something else
Ex: The scientific results prove that the new procedure is not significantly safer than the traditional one.
Các kết quả khoa học đã chứng minh rằng thủ tục mới không an toàn hơn đáng kể so với thủ tục truyền thống.

statement

statement (n.) : sự trình bày, bản kê
/'steitmənt/

Giải thích: a document setting out items of debit and credit between a bank or other organization and a customer
Ex: My bank sends me monthly statement.
Ngân hàng gởi cho tôi bản trình bày vào mỗi tháng.

usually

usually (adv.) : thường thường, thường xuyên
/'ju:ʒuəli/

Giải thích: in the way that is usual or normal; most often
Ex: I'm usually home by 6 o'clock.
Tôi thường về nhà lúc 6 giờ.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập