TOEIC WORDS - Health

13,428

health

health (n.) : sức khỏe
/hɛlθ/

Ex: Exhaust fumes are bad for your health.
Khí thải có hại cho sức khỏe của bạn.

allow

allow (v.) : cho phép, chấp nhận
/ə'lau/

Giải thích: to let someone or something
Ex: My insurance does not allow choosing my own hospital.
Hợp đồng bảo hiểm của tôi không cho lựa chọn bệnh viện theo ý riêng của tôi.

alternative

alternative (adj.) : xen kẽ, thay thế, luân phiên
/ɔ:l'tə:nətiv/

Giải thích: that can be used instead of something else
Ex: Have you thought of an alternative plan?
Bạn đã nghĩ đến kế hoạch thay thế chưa?

aspect

aspect (n.) : khía cạnh
/ˈæspekt/

Giải thích: a particular part or feature of a situation, an idea, a problem
Ex: She felt she had looked at the problem from every aspect.
Cô ấy cảm thấy rằng cô ấy đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh.

concern

concern (n.) : mối quan tâm, lo lắng
/kənˈsɜːn/

Giải thích: a feeling of worry
Ex: Whenever I have health concerns, I call my doctor.
Hễ khi nào tôi có lo ngại về sức khỏe, tôi gọi cho bác sĩ của mình.

emphasize

emphasize (v.) : nhấn mạnh, làm nổi bật
/ˈɛmfəˌsaɪz/

Giải thích: to give special importance to something
Ex: The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet.
Người y tá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống theo chế độ cân bằng.

incur

incur (v.) : gánh chịu,bị
/in'kə:/

Giải thích: to become subject to
Ex: I incurred substantial expenses that my health plan does not cover.
Tôi phải gánh những chi phí phát sinh mà dự án chăm sóc sức khỏe của tôi không bao gồm.

personnel

personnel (n.) : nhân viên
/,pə:sə'nel/

Giải thích: the people who work for an organization
Ex: The employee went to see the director of personnel about taking an extended leave of absence.
Người nhân viên đi gặp giám đốc nhân sự về việc xin gia hạn thời gian nghỉ phép.

policy

policy (n.) : chính sách, hợp đồng, khế ước
/'pɔlisi/

Giải thích: a plan of action agreed or chosen by a political party, a business, etc.
Ex: The company's insurance policy did not cover cosmetic surgery.
Chính sách bảo hiểm của công ty không bao gồm phẫu thuật thẩm mỹ.

portion

portion (n.) : chia phần, số phận
/'pɔ:ʃn/

Giải thích: one part of something larger
Ex: A portion of my benefits is my health care coverage.
Một phần phúc lợi của tôi là bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.

regardless

regardless (adv.) : không quan tâm, bất chấp
/ri'gɑ:dlis/

Giải thích: paying no attention, even if the situation is bad or there are difficulties
Ex: Regardless of the cost, we all need health insurance.
Bất chấp phí tổn, tất cả chúng tôi đều cần bảo hiểm y tế.

salary

salary (n.) : lương hàng tháng
/ˈsæləri/

Giải thích: money that employees receive for doing their job
Ex: The technician was pleased to have a raise in salary after only six months on the job.
Người kỹ thuật viên đã hài lòng khi có sự tăng lương chỉ sau 6 tháng làm việc.

suit

suit (v.) : phù hợp với, thích hợp với
/sju:t/

Giải thích: to be convenient or useful for somebody
Ex: I have finally found a health plan that suits my needs.
Rốt cuộc thì tôi đã tìm ra một dự án chăm sóc sức khỏe (mà) phù hợp với nhu cầu của tôi.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập