TOEIC WORDS - Airlines

4,033

deal with

deal with (v.) : giải quyết, đối phó, xử lý; bàn về cái gì, thỏa thuận về cái gì
/diːl wɪð/

Giải thích: to attend to go, to manage
Ex: Ticket agents must courteously deal with irate customers.
Đại lý bán vé phải đối xử nhã nhặn với những khách hàng nổi giận.

destination

destination (n.) : nơi đến, nơi tới, đích đến, mục đích
/,desti'neiʃn/

Giải thích: a place to which someone or something is going or being sent
Ex: The next destination is Ha Long bay.
Điểm đến tiếp theo là vịnh Hạ Long.

distinguish

distinguish (v.) : phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại
/dis'tiɳgwiʃ/

Giải thích: to recognize the difference between two people or things
Ex: We must distinguish between two kinds of holidays.
Chúng ta phải phân biệt giữa hai loại lễ.

economize

economize (v.) : tiết kiệm, giảm chi
/i:'kɔnəmaiz/

Giải thích: to use less money, time, etc. than you normally use
Ex: My travel agent knows I like to economize and always looks out for the best prices for me.
Người đại lý du lịch của tôi biết tôi thích tiết kiệm và luôn tìm cho tôi giá tốt nhất.

equivalent

equivalent (adj.) : tương đương
/i'kwivələnt/

Giải thích: equal in value, amount, meaning, importance, etc.
Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.

excursion

excursion (n.) : cuộc đi tham quan, cuộc đi chơi tập thể
/iks'kə:ʃn/

Giải thích: a short trip made for pleasur
Ex: There are regular weekend excursions throughout the summer.
Có chuyến du ngoạn cuối tuần thường xuyên trong suốt mùa hè.

expense

expense (n.) : chi phí
/iks'pens/

Giải thích: the money that you spend on something
Ex: Buying a new house needs a lot of expense.
Mua một ngôi nhà mới cần rất nhiều chi phí.

extend

extend (v.) : gia hạn, kéo dài (thời hạn...)
/iks'tend/

Giải thích: to make something longer or larger
Ex: There are plans to extend the subway line in this city.
Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này.

prospective

prospective (adj.) : (thuộc) tương lai, triển vọng; về sau, sắp tới
/prəˈspektɪv/

Giải thích: expected to do something or to become something
Ex: I narrowed my list of prospective destinations to my three top choices.
Tôi rút gọn danh sách các điểm đến triển vọng đối với tôi xuống còn 3 chọn lựa.

situation

situation (n.) : tình hình, vị thế
/,sitju'eiʃn/

Giải thích: all the circumstances and things that are happening at a particular time and in a particular place
Ex: The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to.
Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến.

substantially

substantially (adv.) : về thực chất, về bản chất, về cơ bản; lớn lao, đáng kể
/səb'stænʃəli/

Giải thích: very much; a lot
Ex: The airline I work for had a substantially higher rating for customer satisfaction than our competitors had.
Hãng hàng không mà tôi đang làm việc có thứ hạng về sự hài lòng của khách hàng cao hơn đáng kể thứ hạng mà các đối thủ có.

system

system (n.) : hệ thống, chế độ
/ˈsɪstəm/

Giải thích: an organized set of ideas or theories
Ex: The airline system covers the entire world with flights.
Hệ thống hàng không trải ra/bao trùm toàn bộ thế giới bằng các chuyến bay.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập