TOEIC WORDS - Apply and Interviewing

8,336

ability

ability (n.) : năng lực, khả năng, tài năng
/ə'biliti/

Giải thích: the fact that somebody / something able to do something
Ex: The designer's ability was obvious from her porfolio.
Năng lực của người thiết kế đã rõ ràng từ cặp hồ sơ (thiết kế) của cô ta.

apply

apply (v.) : nộp, ứng tuyển
/ə'plai/

Giải thích: to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a place at college, university
Ex: The college graduate applied for three jobs and received three offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.

background

background (n.) : kiến thức, kinh nghiệm
/'bækgraund/

Giải thích: the details of a person's familly, education, experience
Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.

be ready for

be ready for (v.) : sẵn sàng cho

Ex: Thanks to her careful research, the applicant felt that she was ready for the interview with the director of the program.
Nhờ sự nghiên cứu cẩn thận của mình, người xin việc thấy rằng cô ta đã sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn với người giám đốc của chương trình.

call in

call in (v.) : yêu cầu, mời tới
/N/A/

Giải thích: to ask to come, to beckon
Ex: The HR manager called in all the qualified applicants for a 2nd interview.
Giám đốc nhân sự mời tất cả các ứng viên đủ điều kiện cho một cuộc phỏng vấn lần 2.

confidence

confidence (n.) : sự tin tưởng, sự tin cậy
/'kɔnfidəns/

Giải thích: the feeling that you can trust, believe in and be sure about the abilities or good qualities of somebody / something
Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend.
Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.

constantly

constantly (adj.) : Luôn luôn, liên tục, liên miên
/'kɔnstəntli/

Giải thích: all the time; repeatedly
Ex: The company is constantly looking for highly trained employees.
Công ty không ngừng tìm kiếm những nhân viên được đào tạo tốt.

expert

expert (n.) : chuyên gia
/'ekspə:t/

Giải thích: a person with special knowledge, skill
Ex: Do you have any questions for our computer expert today?
Các bạn có câu hỏi gì cho chuyên gia máy tính hôm nay không?

follow up

follow up (v, n.) : (v) theo sau, bám riết

Giải thích: to continue, to take additional steps
Ex: Always follow up an interview with a thank-you note
Luôn bám sát một cuộc phỏng vấn với một lá thư cám ơn ngắn.

hesitant

hesitant (adj.) : Do dự, lưỡng lự, ngập ngừng
/'hezitənt/

Giải thích: slow to speak or act because you feel uncertain
Ex: Marla was hesitant about negotiating a higher salary.
Marla lưỡng lự về việc thương lượng một mức lương cao hơn.

present

present (v.) : đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
/pri'zent/

Giải thích: to give something to somebody, especially formally at a ceremony
Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting.
Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.

weakly

weakly (adv.) : Một cách yếu ớt, yếu, ốm yếu
/'wi:kli/

Giải thích: in a weak way
Ex: Her hands trembled and she spoke weakly at the interview.
Tay cô ta run và cô ta nói giọng yếu ớt tại buổi phỏng vấn.



1 bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập