TOEIC WORDS - Board Meeting & Committees

7,695

adhere to

adhere to (v.) : tuân thủ, giữ vững
/ədˈhɪə(r) tə/

Giải thích: to follow, to pay attention to
Ex: The chairman never wants to adhere to his own rules.
Vị chủ tịch chẳng bao giờ muốn giữ vững những quy tắc của riêng ông ta.

agenda

agenda (n.) : đề tài thảo luận, chương trình nghị sự
/ə´dʒendə/

Ex: Newspapers have been accused of trying to set the agenda for the government.
Báo chí đã bị buộc tội cố gắng thiết lập chương trình nghị sự của chính phủ.

bring up

bring up (phr. v.) : đưa ra
/brɪŋ ʌp/

Giải thích: to introduce a topic
Ex: Can you bring up the main menu again?
Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?

conclude

conclude (v.) : kết luận, quyết định
/kən'klu:d/

Giải thích: to decide or believe something as a result of what you have heard or seen.
Ex: After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled.
Sau những cuộc tranh luận dài, ủy ban đã kết luận rằng dự án phải bị hủy bỏ.

go ahead

go ahead (n.) : sự được phép (làm gì)
/ɡəʊ əˈhed /

Giải thích: permission for somebody to start doing something.
Ex: The manager was just waiting for the go ahead from her boss before mailing the report.
Người trưởng phòng đang chờ sự cho phép từ sếp của cô ta trước khi gửi báo cáo.

goal

goal (n.) : mục đích, mục tiêu
/goul/

Giải thích: purpose
Ex: Employees are expected to analyze and evaluate their annual goals.
Các nhân viên được yêu cầu phân tích và đánh giá các mục tiêu hàng năm của họ.

lengthy

lengthy (adj.) : lâu, dài, dài dòng
/'leɳθi/

Giải thích: very long, and often too long, in time or size
Ex: After lengthy discussions, the chairperson was reelected for another term.
Sau những cuộc tranh luận dài, vị chủ tịch đã được bầu lại một nhiệm kỳ nữa.

matter

matter (n.) : chủ đề, vấn đề, việc, chuyện
/'mætə/

Giải thích: a subject or situation that you must consider or deal with
Ex: What's the matter with you?
Có chuyện gì với bạn vậy?

periodically

periodically (adv.) : định kỳ, thường kỳ, chu kỳ
/ˌpɪəriˈɒdɪkli/

Giải thích: happening fairly often and regularly
Ex: The group tried to meet periodically.
Nhóm đã cố gắng gặp gỡ định kỳ.

priority

priority (n.) : quyền ưu tiên
/praɪˈɒrəti/

Giải thích: something that you think is more important than other things and should be dealt with first
Ex: My top priority now is to win a place at the university.
Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.

progress

progress (n.) : sự tiến bộ, sự tiến triển
/ˈprəʊɡrɛs/

Giải thích: the process of improving or developing
Ex: The doctor said that he was making good progress after the surgery.
Bác sỹ nói rằng anh ấy đang có tiến triển tốt sau cuộc phẫu thuật.

waste

waste (v.) : lãng phí
/weɪst/

Giải thích: to use more of something than is necessary or useful
Ex: Don't waste your money on that game.
Đừng lãng phí tiền của bạn vào trò chơi đó.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập