TOEIC WORDS - Business Planning

7,049

address

address (v.) : nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Giải thích: a formal speech that is made in front of an audience
Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

avoid

avoid (v.) : tránh, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ
/ə'vɔid/

Giải thích: to prevent something bad from happening
Ex: To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan.
Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh phù hợp.

demonstrate

demonstrate (v.) : bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích
/'demənstreit/

Giải thích: to show something clearly by giving proof or evidence
Ex: Let me demonstrate to you some of the difficulties we are facing.
Hãy để tôi trình bày cho bạn một số khó khăn mà chúng ta đang phải đối mặt.

develop

develop (v.) : phát triển
/di'veləp/

Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced
Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

evaluate

evaluate (v.) : đánh giá, định giá; ước lượng
/i'væljueit/

Giải thích: to form an opinion of amount, value or quality of something
Ex: It's important to evaluate your competition when making a business plan.
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh.

gather

gather (v.) : tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra
/'gæðə/

Giải thích: to come together, or bring people together
Ex: We gathered information for our plan from many sources.
Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn.

offer

offer (n.) : đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng
/'ɔfə/

Giải thích: to say that you are willing to do something for somebody
Ex: Devon accepted our offer to write the business plan.
Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch kinh doanh.

primarily

primarily (adv.) : trước hết, đầu tiên; chính, chủ yếu, quan trọng nhất
/'praimərili/

Giải thích: mainly
Ex: The developers are thinking primarily of how to enter the South American market.
Những nhà phát triển quan tâm nhất đến việc làm sao để xâm nhập thị trường Nam Mỹ.

risk

risk (n.) : nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro
/rɪsk/

Giải thích: the possibility of something bad happening at some time in the future
Ex: The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital.
Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn.

strategy

strategy (n.) : chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động
/ˈstrætədʒi/

Giải thích: a plan that is intended to achieve a particular purpose
Ex: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems.
Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối.

strong

strong (adj.) : khỏe, mạnh, tốt, bền, kiên cố; đanh thép, kiên quyết; sôi nổi, nhiệt tình...
/strɔɳ/

Giải thích: having a lot of physical power
Ex: That boy is very strong.
Cậu bé đó là rất mạnh mẽ.

substitution

substitution (n.) : sự đổi, sự thay thế
/,sʌbsti'tju:ʃn/

Giải thích: to take the place of somebody / something else
Ex: Your substitution of fake names for real ones makes the document seem insincere.
Việc anh lấy tên giả thay cho tên thật khiến cho tài liệu có vẻ như không thành thật.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập