coincide
(v.)
: trùng hợp
/,kouin'said/
Giải thích: to take place at the same time
Ex: My cousin's wedding coincided with a holiday weekend, so it was a perfect time to rent a car and go for a drive.
Đám cưới của người anh/em bà con của tôi trùng với kỳ nghỉ lễ cuối tuần, vậy nó là một dịp lý tưởng để thuê ô-tô và đi chơi bằng xe.
confusion
(n.)
: sự bối rối, sự nhầm lẫn
/kən'fju:ʤn/
Giải thích: a state of not being certain about what is happening
Ex: To avoid any confusion about renting the car, Yolanda asked her travel agent to make the arrangements on her behalf.
Để tránh bất kỳ nhầm lẫn nào trong việc thuê xe, Yolanda đã yêu cầu người đại lý du lịch thực hiện dàn xếp thay mặt cho cô ấy.
disappoint
(v.)
: làm thất vọng
/,disə'pɔint/
Giải thích: to make someone feel sad because something that they hope for or expect to happen does not happen
Ex: Leila was disappointed to discover that no rental cars were available the weekend she wished to travel.
Leila thất vọng khi phát hiện ra rằng không có xe thuê vào dịp cuối tuần mà cô muốn đi du lịch.
nervously
(adj.)
: bồn chồn, lo lắng
/ˈnɜːvəsli/
Giải thích: anxious about something or afraid of something
Ex: As we approached the city Lonnie started driving nervously, so I volunteered to drive that part of the trip.
Lúc mà chúng tôi đến thành phố thì Lonnie bắt đầu lái xe rất căng thẳng, vì vậy tôi tình nguyện lái đoạn đường đó của cuộc hành trình.
tier
(n.)
: tầng, lớp, hạng
/'taiə/
Giải thích: one of several levels in an organization or a system
Ex: If you are on a budget, I suggest you think about renting a car from our lowest tier.
Nếu anh chỉ có một số tiền nhỏ, tôi đề nghị anh hãy suy nghĩ về việc thuê một chiếc xe thuộc hạng thấp nhất của chúng tôi.
Bình luận