TOEIC WORDS - Computers and the Internet

10,024

access

access (n.) : quyền truy cập, sự tiếp cận
/ˈækses/

Giải thích: the opportunity or right to use something
Ex: I cannot easily get access to the Internet.
Tôi không thể dễ dàng có được quyền truy cập vào Internet.

allocate

allocate (v.) : cấp cho, phân phối
/ˈæləkeɪt/

Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose
Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.

compatible

compatible (adj.) : tương thích, hợp nhau
/kəm'pætəbl/

Giải thích: able to be used together
Ex: Because my girlfriend and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music.
Vì tôi và bạn gái tôi cùng nghe nhạc của những nghệ sĩ giống nhau, nên chúng tôi hợp nhau về thị hiếu âm nhạc.

delete

delete (v.) : xóa đi, bỏ đi
/di'li:t/

Giải thích: to remove something that has been written or printed
Ex: The technicians deleted all the data on the disk accidentally.
Kỹ thuật viên đã vô tình xóa mọi dữ liệu trên đĩa.

display

display (v.) : hiển thị, trình bày
/dis'plei/

Giải thích: to put something in a place where people can see it easily
Ex: The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.

duplicate

duplicate (v.) : sao lại, nhân đôi
/'dju:plikit/

Giải thích: to make an extract copy of something
Ex: I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year.
Tôi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ thành công gấp đôi so với chương trình được giới thiệu hồi năm ngoái.

failure

failure (n.) : trượt, thất bại
/'feiljə/

Giải thích: lack of success in doing or achieving something
Ex: The success or failure of the plan depends on you.
Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn.

figure out

figure out (v.) : đoán ra, giải ra
/ˈfɪɡə/

Giải thích: to calculate an amount or the cost
Ex: By examining all of the errors, the technicians were able to figure out how to fix the problem.
Bằng cách xem xét mọi lỗi, các kỹ thuật viên đã có thể tìm ra cách để sửa chữa các sự cố.

ignore

ignore (v.) : bỏ qua, phớt lờ
/ig'nɔ:/

Giải thích: to pay no attention to something
Ex: He ignored all the things she said.
Anh ấy phớt lờ tất cả những gì cô ấy nói.

search

search (n.) : cuộc tìm kiếm, thăm dò
/sə:tʃ/

Giải thích: an attemp to find somebody / something, especially by looking acrefully for them /it
Ex: Our search of the database produced very little information.
Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đã đem lại rất ít thông tin.

shut down

shut down (v.) : tắt máy, ngừng hoạt động
/ʃʌt/

Giải thích: it stops being often for bussiness
Ex: Please shut down the computer before you leave.
Vui lòng tắt máy trước khi bạn ngừng làm việc.

warning

warning (n.) : sự cảnh báo
/'wɔ:niɳ/

Giải thích: a statement, an event, etc. telling somebody that something bad or unpleasant
Ex: The red flashing light gives a warning to users that the battery is low.
Ánh sáng nhấp nháy màu đỏ đưa ra sự cảnh báo với người dùng rằng pin bị cạn.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập