TOEIC WORDS - Contracts

11,842

contract

contract (n.) : hợp đồng
/kənˈtrakt/

Ex: Are you going to break the contract?
Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?

abide by

abide by (v.) : tôn trọng, tuân theo, giữ (lời)
/ə'baid/

Giải thích: to accept and act according to a law, an agreement
Ex: The two parties agreed to abide by the judge's decision.
Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của tòa án.

agreement

agreement (n.) : sự đồng ý, thỏa thuận với nhau
/ə'gri:mənt/

Giải thích: an arrangement, a promise or a contract made with somebody
Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.

assurance

assurance (n.) : sự cam đoan, bảo đảm
/ə'ʃuərəns/

Giải thích: a statement that something will certainly be true or will certainly happen
Ex: The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day.
Đối tác bán hàng cam đoan rằng ngày mai bàn phím lỗi sẽ được thay.

cancellation

cancellation (n.) : sự bãi bỏ, hủy bỏ
/,kænse'leiʃn/

Giải thích: a decision to stop something that has already been arranged from happening
Ex: The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week.
Việc hủy chuyến bay đã gây cho cô ấy nhiều vấn đề trong những ngày còn lại của tuần.

determine

determine (v.) : xác định, định rõ
/di'tə:min/

Giải thích: to discover the facts about something
Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.

engage

engage (v.) : thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)
/in'geidʤ/

Giải thích: to become involved in, to participate
Ex: He really wants to engage his classmates, but he doesn't know how to do that.
Cậu ấy thực sự muốn giành được cảm tình của các bạn cùng lớp, nhưng cậu ấy không biết cách làm thế nào.

establish

establish (v.) : thành lập, thiết lập
/is'tæbliʃ/

Giải thích: to start or create an organization, a system
Ex: This company was established in 2010.
Công ty này được thành lập vào năm 2010.

obligate

obligate (v.) : bắt buộc, ép buộc
/'ɔbligeit/

Giải thích: to bind legally or morally
Ex: The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week.
Nhà thầu buộc phải làm việc 40 tiếng mỗi tuần.

party

party (n.) : đảng, phái, nhóm
/'pɑ:ti/

Giải thích: one of the people or groups of people involved in a legal agreemen
Ex: The parties agreed to settlement in their contract dispute.
Các bên đã nhất trí đi đến một thỏa thuận trong hợp đồng gây tranh cãi của họ.

provision

provision (n.) : dự phòng, điều khoản
/prəˈvɪʒn/

Giải thích: a condition or an arrangement in a legal document
Ex: The father made provision for his children through his will.
Người cha đã truyền lại di chúc cho những đứa con của mình.

resolve

resolve (v.) : giải quyết
/ri'zɔlv/

Giải thích: to find an acceptable solution to a problem
Ex: The manager resolved to clean out all the files at the end of the week.
Cuối tuần, người quản lý đã giải quyết bằng cách xóa sạch tất cả các dữ liệu.

specific

specific (adj.) : cụ thể, rõ ràng, rành mạch
/spəˈsɪfɪk/

Giải thích: detailed abd exact
Ex: The customer's specific complaint was not addressed in his e-mail.
Khiếu nại cụ thể của khách hàng đã không được giải quyết trong Email gửi anh ấy.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập