TOEIC WORDS - Cooking As A Career

4,224

accustom to

accustom to (v.) : làm cho quen, tập cho quen
/əˈkʌstəm tu:/

Giải thích: to become familiar with
Ex: Chefs must accustom themselves to working long hours.
Các đầu bếp phải tự làm quen với việc nấu nướng trong nhiều giờ.

apprentice

apprentice (n.) : người học việc, người mới vào nghề
/ə'prentis/

Giải thích: young person who works for an employer for a fixed period of time in order to learn the particular skills needed in their job
Ex: The cooking school has an apprentice program that places students in restaurants to gain work experience.
Trường dạy nấu ăn có một chương trình học nghề là đưa học viên đến các nhà hàng để lấy kinh nghiệm làm việc.

culinary

culinary (adj.) : việc bếp núc
/'kʌlinəri/

Giải thích: connected with cooking or food
Ex: The chef was widely known for his culinary artistry.
Người đầu biết được biết đến rộng rãi về nghệ thuật thuật ẩm thực của ông ấy.

demand

demand (n.) : nhu cầu
/dɪˈmɑːnd/

Ex: Higher prices reduce demand.
Giá cao hơn làm giảm nhu cầu.

incorporate

incorporate (v.) : kết hợp chặt chẽ; hợp thành tổ chức/đoàn thể
/in'kɔ:pərit/

Giải thích: to include something so that it forms a part of something
Ex: Here are the fresh greens for you to incorporate into a salad.
Đây là rau tươi cho anh để kết hợp thành một món salad (rau trộn).

influx

influx (n.) : sự chảy vào, sự tràn vào
/'inflʌks/

Giải thích: the fact of a lot of people, money, or things arriving somewhere
Ex: Due to the rise in popularity of cooking as a career, cooking schools report an influx of applications.
Vì việc gia tăng sự phổ biến của nghề nấu ăn, các trường dạy nấu ăn báo cáo một dòng chảy các đơn xin nhập học.

method

method (n.) : phương pháp, cách thức
/ˈmeθəd/

Giải thích: a particular way of doing something
Ex: Gloria perfected a simple method for making croissants.
Gloria đã hoàn thành một phương pháp đơn giản để làm bánh sừng bò.

outlet

outlet (n.) : chỗ thoát ra, lối ra
/'autlet/

Giải thích: a way of expressing or making good use of strong feelings, ideas, or energy
Ex: Many people find cooking to be a hands-on outlet for their creativity.
Nhiều người xem nấu ăn là một phương tiện thực hành để thỏa mãn óc sáng tạo của mình.

profession

profession (n.) : nghề nghiệp
/prəˈfeʃən/

Giải thích: a type of job that needs special training or skill, especially one that needs a high level of education
Ex: Cooking is considered as much a profession as law or medicine.
Nấu ăn được xem là một nghề nghiệp cũng như là nghề luật hay nghề y.

relinquish

relinquish (v.) : từ bỏ, buông thả
/ri'liɳkwiʃ/

Giải thích: to stop having something, especially when this happens unwillingly
Ex: After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking.
Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng.

theme

theme (n.) : đề tài, chủ đề
/θi:m/

Giải thích: the subject or main idea in a talk, piece of writing, or work of art
Ex: North American literature is the main theme of this year's festival.
Văn học Bắc Mỹ là chủ đề chính của lễ hội năm nay.

draw

draw (v.) : thu hút, lôi cuốn
/drɔ:/

Giải thích: to attract or interest someone
Ex: Matthew was drawn to a career in cooking.
Matthew đã bị lôi cuốn với công việc nấu ăn.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập