aware
(adj.)
: biết, nhận thức
/ə'weə/
Giải thích: knowing or realizing something
Ex: My dentist made me aware that I should have an appointment twice a year.
Nha sĩ của tôi làm cho tôi biết rằng tôi nên hẹn gặp 2 lần mỗi năm.
catch up
(v.)
: làm kịp, kịp thời gian
/katʃ ʌp/
Giải thích: to bring up to date
Ex: The dental assistant was able to catch up on her paperwork in between patients.
Người trợ tá nha sĩ đã kịp làm công việc giấy tờ của mình giữa các lần khám bệnh nhân.
distraction
(n.)
: ‹sự› sao nhãng, lãng trí, rối trí; sự giải trí, trò tiêu khiển
/dis'trækʃn/
Giải thích: a thing that takes your attention away from what you are doing
Ex: To provide a distraction from the noise, Luisa's dentist offered her a pair of earphones.
Để tránh khỏi tiếng ồn, nha sĩ của Luisa đã đưa ra cho cô một cặp tai nghe.
encouragement
(n.)
: khuyến khích, cổ vũ, niềm động viên
/in'kʌridʤmənt/
Giải thích: the act of encouraging someone to do something
Ex: Let me offer you some encouragement about your crooked teeth.
Để tôi sẵn sàng cho anh vài sự động viên về hàm răng lệch lạc của anh.
evident
(adj.)
: hiển nhiên, rõ ràng
/'evidənt/
Giải thích: clear; easily seen
Ex: The presence of a wisdom tooth was not evident until the dentist started to examine the patient.
Sự có mặt của cái răng khôn thì không rõ ràng cho đến khi nha sĩ bắt đầu khám bệnh nhân.
habit
(n.)
: thói quen
/ˈhæbɪt/
Giải thích: a thing that you do often and almost without thinking
Ex: Negative thinking can become a habit.
Suy nghĩ tiêu cực có thể trở thành một thói quen.
illuminate
(v.)
: chiếu sáng, làm sáng tỏ
/i'ju:mineit/
Giải thích: to shine light on something
Ex: Let me turn on more lights to properly illuminate the back teeth.
Để tôi bật thêm đèn để chiếu sáng đúng mức hàm răng đen.
irritate
(v.)
: kích thích, làm tấy lên, làm rát
/'iriteit/
Giải thích: to annoy someone, especially by something you continuously do
Ex: Aspirin irritates my stomach.
Aspirin kích ứng dạ dày của tôi.
overview
(n.)
: nhìn tồng quát, miêu tả chung, ngắn gọn
/´ouvə¸vju:/
Giải thích: a general description something
Ex: I did a quick overview of your teeth and they look in good shape.
Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của cô và chúng trông có vẻ tốt.
position
(n.)
: vị trí
/pəˈzɪʃn/
Giải thích: the place where someone or something is located
Ex: I'm writing to apply for the position of a volunteer guide.
Tôi viết thư để ứng tuyển vị trí hướng dẫn viên tình nguyện.
regularly
(adv.)
: thường xuyên
/ˈreɡjələli/
Giải thích: at regular intervals or times
Ex: Doing physical exercise regularly will make you healthy.
Tập thể dục thường xuyên sẽ làm cho bạn khỏe mạnh.
restore
(v.)
: hồi phục, khôi phục lại
/ris´tɔ:/
Giải thích: to bring back a situation or feeling that existed before
Ex: The cleaning restored the whiteness of my teeth.
Việc làm sạch răng đã phục hồi độ trắng của hàm răng tôi.
Bình luận