TOEIC WORDS - Doctor's Office

4,255

annually

annually (adv.) : hàng năm, từng nằm, thường niên (yearly)
/'ænjuəli/

Giải thích: once a year
Ex: Everyone should get a physical exam annually.
Mọi người nên đi khám sức khỏe hàng năm.

appointment

appointment (n.) : cuộc hẹn, sự hẹn gặp
/ə'pɔintmənt/

Giải thích: a formal arrangement to meet or visit someone at a particular time
Ex: I've got a dentist appointment at 3 o'clock.
Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.

assess

assess (v.) : đánh giá, ước lượng
/ə'ses/

Giải thích: to make a judgment about the nature or quality of someone or something
Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.

diagnose

diagnose (v.) : chuẩn đoán
/´daiəg¸nouz/

Giải thích: to say exactly what an illness or the cause of a problem is
Ex: After considering the patient's symptoms and looking at his test results, the doctor diagnosed the lump as benign.
Sau khi cân nhắc các triệu chứng của bệnh nhân và xem kết quả xét nghiệm của anh ta, vị bác sĩ đã chẩn đoán khối u là u lành.

effective

effective (adj.) : có hiệu quả, có tác dụng
/ɪˈfektɪv/

Giải thích: producing the result that is wanted or intended
Ex: Howard was pleased to find that the diet recommended by his doctor was quite effective.
Howard đã đã cảm thấy hài lòng khi chế độ ăn kiêng được bác sĩ dặn đã hoàn toàn có hiệu quả.

instrument

instrument (n.) : dụng cụ, công cụ
/'instrumənt/

Giải thích: a tool or device used for a particular task
Ex: The senior physician carried his instruments in a black leather bag.
Người thầy thuốc thâm niên mang những dụng cụ của mình trong một cái túi da màu đen.

manage

manage (v.) : quán lý, điều hành
/'mænidʤ/

Giải thích: to succeed in doing something, especially something difficult
Ex: I managed to pass the exams.
Tôi đã xoay sở vượt qua được các kỳ thi.

prevent

prevent (v.) : ngăn ngừa, phòng ngừa
/prɪˈvent/

Giải thích: to stop someone from doing something
Ex: This vaccine can prevent having some common childhood diseases.
Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.

recommendation

recommendation (n.) : lời dặn dò, đề nghị
/,rekəmen'deiʃn/

Giải thích: an official suggestion about the best thing to do
Ex: It is important to follow the doctor's recommendations if you want to improve your health.
Thật quan trọng để làm theo những dặn dò của bác sĩ nếu bạn muốn cải thiện sức khỏe.

record

record (n.) : hồ sơ, sổ sách, biên bản
/´rekərd/

Giải thích: a written account of something that is kept so that it can be looked at and used in the future
Ex: You should keep a record of your expenses.
Bạn nên lưu trữ lại hồ sơ lưu trữ chi phí khám bệnh của bạn.

refer

refer (v.) : quy vào, nói đến
/ri'fə:/

Giải thích: to mention or speak about someone or something
Ex: As soon as Agnes referred to the failed treatment, everyone's mood soured.
Ngay khi Agnes quy cho việc thất bại là do điều trị, tâm trạng của mọi người đã tỏ ra cáu kỉnh.

serious

serious (adj.) : nghiêm túc
/'siəriəs/

Giải thích: bad or dangerous
Ex: We are always serious when working.
Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập