TOEIC WORDS - Eating Out

5,303

basis

basis (n.) : cơ bản, cơ sở
/ˈbeɪsɪs/

Giải thích: the reason why people make a particular choice
Ex: She was chosen for the job on the basis of her qualifications.
Cô đã được lựa chọn cho công việc trên cơ sở trình độ của cô.

complete

complete (v.) : hoàn thành
/kəmˈpliːt/

Giải thích: to finish making or doing something
Ex: We ordered some dessert to complete our meal.
Chúng tôi gọi một ít món tráng miệng để trọn vẹn bữa ăn của mình.

excite

excite (v.) : kích thích, kích động
/ik'sait/

Giải thích: to make someone feel very pleased, interested or enthusiastic
Ex: Exotic flavor always excite me.
Những hương vị lạ/ngoại nhập luôn luôn kích thích tôi.

flavor

flavor (n.) : hương vị, mùi thơm
/ˈfleɪvər/

Giải thích: a substance added to food or drink to give it a particular flavour
Ex: The cook changed the flavor of the soup with a unique blend of herbs.
Người nấu bếp thay đổi mùi vị món súp bằng một sự pha trộn các loại cây cỏ độc đáo.

forget

forget (v.) : quên
/fərˈɡet/

Giải thích: to be unable to remember something
Ex: The waiter forgets bringing the rolls, annoying the customer.
Anh nhân viên phục vụ quên mang các ổ bánh mì, gây bực mình cho người khách.

ingredient

ingredient (n.) : thành phần, nguyên liệu
/in'gri:djənt/

Giải thích: one of the things from which something is made, especially one of the foods
Ex: We want to make a special cake. To do that, we need to buy all the ingredients.
Chúng tôi muốn làm một chiếc bánh đặc biệt. Để làm được điều đó, chúng tôi cần mua đầy đủ các nguyên liệu.

judge

judge (v.) : phán xét, đánh giá
/dʒʌdʒ/

Giải thích: to form an opinion about somebody / something
Ex: You shouldn’t judge someone by their appearance alone.
Bạn không nên đánh giá ai đó chỉ qua vẻ bề ngoài của họ.

mix-up

mix-up (n.) : hỗn độn, lộn xộn
/'miks'ʌp/

Giải thích: a situation that is full of confusion, especially because somebody has made a mistake
Ex: There was a mix-up about the ingredients and the dish was ruined.
Đã có một sự lộn xộn về các thành phần và món ăn đã bị hỏng.

patron

patron (n.) : khách hàng quen, người bảo trợ
/'peitrən/

Giải thích: a person who gives money and support to artists and writers
Ex: This restaurant has many loyal patrons.
Nhà hàng này có nhiều người khách hàng quen rất trung thành.

predict

predict (v.) : dự báo, dự đoán trước
/prɪˈdɪkt/

Giải thích: to say that something will happen in the future
Ex: He predicts that the trend will continue.
Anh ta dự đoán rằng xu hướng này sẽ tiếp tục.

randomly

randomly (adv.) : ngẫu nhiên, tình cờ
/['rændəmli]/

Giải thích: done, without somebody deciding in advance what is going to happen, or without any regular pattern
Ex: We randomly made our selections from the menu.
Chúng tôi chọn đại (các món ăn) từ thực đơn.

remind

remind (v.) : nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/

Giải thích: to help someone remember something
Ex: He is so hard-working that he has never been reminded of homework.
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy không bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập