TOEIC WORDS - Financial Statements

6,597

desire

desire (v.) : thèm muốn, khao khát, ao ước
/di'zaiə/

Giải thích: strongly wish for or want something
Ex: We desire to have our own home.
Chúng tôi ao ước có ngôi nhà riêng.

detail

detail (v.) : chi tiết, tỉ mỉ
/'di:teil/

Giải thích: to give a list of facts or all the available information
Ex: Give me more details of the plan.
Hãy cho tôi biết thêm chi tiết của kế hoạch.

forecast

forecast (v.) : dự báo, dự đoán, đoán trước
/fɔ:'kɑ:st/

Giải thích: to predict or to estimate (a future event or trend)
Ex: Analysts forecast a strong economic outlook.
Các nhà phân tích dự báo một viễn cảnh kinh tế sung sức.

level

level (n.) : cấp, cấp bậc, trình độ
/'levl/

Giải thích: the amount of something that exists in a particular situation at a particular time
Ex: We have never had an accountant work at such a sophisticated level before.
Trước đây chúng tôi không bao giờ có một nhân viên kế toán làm với trình độ tinh vi đến thế.

overall

overall (adj.) : toàn bộ, toàn thể, tất cả; nói chung
/'ouvərɔ:l/

Giải thích: general
Ex: The person with overall responsibility for the project.
Người chịu trách nhiệm toàn bộ cho dự án.

perspective

perspective (n.) : góc nhìn, khía cạnh
/pə'spektiv/

Giải thích: a way of thinking about something
Ex: Parents and children usually see things from different perspectives.
Cha mẹ và con cái thường quan sát sự vật, sự việc từ góc nhìn khác nhau.

project

project (v.) : kế hoạch, đồ án, dự án
/ˈprɒdʒekt/

Giải thích: to plan an activity, a project etc, for a time in the future
Ex: The director projects that the company will need to hire ten new employees his year.
Người giám đốc lập kế hoạch là công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới trong năm nay.

realistic

realistic (adj.) : hiện thực, thực tế
/riə'listik/

Giải thích: accepting in a sensible way what it is actually possible to do or achieve in a particular situation
Ex: Stefano found that an accurate accounting gave him a realistic idea of his business's financial direction.
Stefano thấy rằng công việc kế toán chính xác đã cho anh một ý niệm thực tế về việc quản trị tài chính trong công việc của mình.

target

target (n.) : mục tiêu, mục đích
/'tɑ:git/

Giải thích: an aim
Ex: The airport terminal was the target of a bomb.
Trạm đến sân bay là mục tiêu của quả bom.

translation

translation (n.) : bản dịch, bài dịch
/træns'leiʃn/

Giải thích: the process of changing something that is written or spoken into another language.
Ex: The translation of the statement from Japanese into English was very helpful.
Bản dịch báo cáo từ tiếng Nhật sang tiếng Anh là rất có ích.

typically

typically (adv.) : tiêu biểu, điển hình
/ˈtɪpɪkli/

Giải thích: used to say that something usually happens in the way that you are stating
Ex: Office expenses typically include such things as salaries, rent, and office supplies.
Các chi phí văn phòng bao gồm tiêu biểu những thứ như là: tiền lương, tiền thuê và đồ dùng dự trữ văn phòng.

yield

yield (v.) : sinh lợi
/jiːld/

Giải thích: the total amount of crops, profits
Ex: The company's investment yielded high returns.
Việc đầu tư của công ty đã mang lại tiền lãi cao hơn.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập