agent
(n.)
: đại lý
/ˈeɪdʒənt/
Giải thích: representative of a company
Ex: A travel agent can usually find you the best deals on tickets and hotels.
Đại lý du lịch thường có thể tìm cho bạn những giao dịch tốt nhất vè vé và khách sạn.
announcement
(n.)
: ‹sự/lời› thông báo
/ə'naunsmənt/
Giải thích: a spoken or written statement that informs people about something
Ex: Did you hear an announcement about our new departure time?
Anh đã nghe thông báo về giờ khởi hành mới của chúng ta chưa?
beverage
(n.)
: đồ uống
/'bəvəridʤ/
Giải thích: any type of drink except water
Ex: The flight attendant offered all passengers a cold beverage during the flight.
Tiếp viên hành không đã mời mọi hành khách một thức uống lạnh trong suốt chuyển bay.
blanket
(v.)
: phủ lên
/ˈblæŋkɪt/
Giải thích: to cover something completely with a thick layer
Ex: The snow blanketed the windshield making it difficult to see the roads.
Tuyết bao phủ kính chắn gió, khiến cho việc nhìn thấy đường sá rất khó.
board
(v.)
: Lên tàu / máy bay / xe lửa
/bɔ:d/
Giải thích: to get on a ship, train, plane, bus, etc
Ex: Passengers are waiting to board.
Các hành khách đang chờ để lên máy bay.
claim
(v.)
: đòi, đòi quyền, nhận là, tự cho là
/kleɪm/
Giải thích: to say that something is true
Ex: I don't claim to be an expert.
Tôi không tự cho là một chuyên gia.
delay
(v.)
: trì hoãn, hoãn lại
/di'lei/
Giải thích: to not do something until a later time or to make something happen at a later time
Ex: He delayed telling her the news, waiting for the right moment.
Anh trì hoãn nói cho cô ấy tin, chờ đợi đúng thời điểm.
depart
(v.)
: khởi hành, rời khỏi
/di'pɑ:t/
Giải thích: to leave a place, especially to start a trip
Ex: Flights for Rome depart from Terminal 3.
Chuyến bay đi Rome khởi hành tại Trạm 3.
embarkation
(n.)
: ‹sự/quá trình› lên tàu, cho lên tàu
/em'bɑ:'keiʃn/
Giải thích: the act of getting onto a ship
Ex: The flight creaw must check the passengers's documents before embarkation.
Phi hành đoàn phải kiểm tra giấy tờ của hành khách trước khi cho lên máy bay.
itinerary
(n.)
: lộ trình
/aɪˈtɪnərəri/
Giải thích: a plan of a trip, including the route and the places that you visit
Ex: I had to change my itinerary when I decided to add two more countries to my vacation.
Tôi đã phải đổi lộ trình khi tôi đã quyết định thêm vào 2 quốc gia nữa cho kỳ nghỉ của tôi.
prohibit
(v.)
: cấm, ngăn cấm
/prə(ʊ)ˈhɪbɪt/
Giải thích: to stop something from being done or used, especially by law
Ex: Smoking is prohibited here.
Hút thuốc bị cấm ở đây.
valid
(adj.)
: có giá trị, có hiệu lực
/'vælid/
Giải thích: that is legally or officially acceptable
Ex: I need to make certain that my passport is valid if we plan to go overseas this December.
Tôi cần biết chắc rằng hộ chiếu của tôi có giá trị nếu chúng tôi dự tính xuất ngoại tháng 12 này.
Bình luận