TOEIC WORDS - Hiring and Training

7,010

conduct

conduct (v.) : tiến hành, cư xử
/'kɔndəkt/

Giải thích: to organize and / or do a particular activity
Ex: Interviews were conducted over a period of three weeks.
Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần.

generate

generate (v.) : làm ra, tạo ra, phát ra
/'dʤenəreit/

Giải thích: to produce or create something
Ex: The new training program generated a lot of interest among employees.
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên.

hire

hire (v.) : thuê, mướn; tiền trả công
/'haiə/

Giải thích: to give somebody a job
Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.

keep up with

keep up with (v.) : theo kịp, bắt kịp, đạt cho bằng được
/kiːp ʌp wɪð/

Giải thích: to stay equal with
Ex: Employees are encouraged to take courses in order to keep up with new developments.
Nhân viên được khuyến khích tham dự các khóa đào tạo để theo kịp sự phát triển mới.

look up to

look up to (v.) : tôn kính, kính trọng, khâm phục
/lʊk ʌp tuː/

Giải thích: to admire
Ex: Staff members look up to the director because he has earned their respect over the years.
Tập thể nhân viên tôn kính người giám đốc vì ông đã được hưởng sự kính trọng của họ suốt những năm qua.

mentor

mentor (n.) : thầy hướng dẫn
/'mentɔ:/

Giải thích: a person who gives a younger or less experienced person help and advice over a period of time, especially at work or school
Ex: She is a friend and mentor to many children.
Cô ấy là một người bạn và người hướng dẫn của nhiều đứa trẻ.

on track

on track (n.) : theo dõi, đi tìm
/ɒn trak/

Giải thích: an experienced person who advises and helps somebody with less experience
Ex: They're on track to make record profits
Họ đi tìm cách để tạo ra lợi nhuận đột phá.

reject

reject (n.) : đồ thừa, đồ bỏ, phế phẩm
/'ri:dʤekt/

Giải thích: to refuse to accept or consider something
Ex: We put the rejects in this box.
Chúng tôi để những phế phẩm vào trong hộp này.

set up

set up (v.) : thiết lập, tạo dựng
/'setʌp/

Giải thích: to establish, to arrange
Ex: You should set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved.
Bạn nên thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan.

success

success (n.) : ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/

Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Ex: The director's success came after years of hiring the right people at the right time.
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm.

training

training (n.) : ‹sự› rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, dạy dỗ, đào tạo
/'treiniɳ/

Giải thích: the process of learning the skills that you need to do a job
Ex: The new hire received such good training that, within a week, she was as productive as the other workers.
Người nhân viên mới nhận được sự huấn luyện tốt đến nỗi, trong vòng một tuần, cô đã có năng suất như là các công nhân khác.

update

update (v.) : cập nhật
/'ʌpdeit/

Giải thích: to make something more modern by adding new parts
Ex: The personnel officer updated the employees on the latest personnel changes.
Thư ký văn phòng cập nhật cho nhân viên biết những thay đổi nhân sự mới nhất.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập