TOEIC WORDS - Inventory

6,639

adjustment

adjustment (n.) : điều chỉnh, chỉnh lý
/ə'dʤʌstmənt/

Giải thích: a small change made to something in order to correct or improve it
Ex: I've made a few adjustments to the design.
Tôi đã thực hiện một vài điều chỉnh để thiết kế.

automatically

automatically (adv.) : ‹một cách› tự động
/ˌɔːtəˈmætɪkli/

Giải thích: having controls that work without needing a person to operate them
Ex: The door opens automatically.
Cửa mở một cách tự động.

crucial

crucial (adj.) : cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định
/'kru:ʃjəl/

Giải thích: extremely important, because it will affect other things
Ex: Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff.
Kiểm kê là một quá trình cốt yếu và phải được thực hiện nghiêm túc bởi mọi nhân viên.

discrepancy

discrepancy (n.) : ‹sự› khác nhau, trái ngược nhau
/dis'krepənsi/

Giải thích: a difference between two or more things that should be the same
Ex: We easily explained the discrepancy between the two destiny.
Chúng tôi dễ dàng giải thích sự khác nhau giữa 2 số phận.

disturb

disturb (v.) : quấy rầy, làm phiền
/dis'tə:b/

Giải thích: to interrupt somebody when they are trying to work
Ex: Let's see how many products we can count in advance of inventory so we disturb fewer customers.
Hãy xem có bao nhiêu sản phẩm chúng ta có thể đếm trước khi kiểm kê để cho chúng ta làm phiền khách hàng ít hơn.

liability

liability (n.) : nguy cơ, điều gây khó khăn trở ngại
/,laiə'biliti/

Giải thích: the state of being legally responsible for something
Ex: The slippery steps were a terrible liability for the store.
Những bậc thềm trơn trượt là một nguy cơ tệ hại cho cửa hàng.

reflection

reflection (n.) : ‹sự› phản chiếu, phản xạ, hình ảnh
/rɪˈflekʃn/

Giải thích: a sign that shows the state or nature of something
Ex: She saw her reflection in the mirror.
Cô ấy nhìn ảnh của mình ở trong gương.

run

run (v.) : chạy, vận hành
/rʌn/

Giải thích: to operate or function
Ex: As long as the computer is running, you can keep adding new data.
Trong khi máy tính đang chạy, bạn có thể thực hiện việc bổ sung thêm dữ liệu mới.

scan

scan (v.) : xem lướt, xem qua
/skæn/

Giải thích: to look at every part of something carefully, especially because you are looking for a particular thing or person
Ex: He scanned through the newspaper over breakfast.
Anh ấy đã xem qua tờ báo trong lúc ăn sáng.

subtract

subtract (v.) : trừ đi, khấu trừ; loại ra, lấy ra khỏi
/səb'trækt/

Giải thích: to take a number or an amount away from another number or amount
Ex: 6 subtracted from 9 is 3.
9 trừ 6 được 3.

tedious

tedious (adj.) : chán ngắt, tẻ nhạt, nhạt nhẽo, buồn tẻ
/'ti:djəs/

Giải thích: lasting or taking too long and not interesting
Ex: Counting merchandise all weekend is the most tedious job I can imagine.
Kiểm đếm hàng suốt kỳ nghỉ cuối tuần là một công việc tẻ nhạt nhất tôi có thể hình dung.

verify

verify (v.) : kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh
/'verifai/

Giải thích: to check that something is true or accurate
Ex: We have no way of verifying his story.
Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy.



1 bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập