TOEIC WORDS - Investment

8,648

investment

investment (n.) : sự đầu tư
/ɪnˈvest mənt/

Ex: Stocks are regarded as good long-term investments.
Cổ phiếu được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.

aggressively

aggressively (adv.) : hung hăng, hùng hổ
/əˈɡresɪv/

Giải thích: acting with force and determination in order to succeed.
Ex: His ideas were not well received because he spoke so aggressively.
Ý kiến của anh ta không được đón nhận nhiều vì anh ta nói quá hùng hổ.

attitude

attitude (n.) : thái độ
/'ætitju:d/

Giải thích: the way that you think and feel about somebody/something.
Ex: Each person has his or her own attitude towards life.
Mỗi người có thái độ sống riêng.

commit

commit (v.) : gửi, giao, giao phó, ủy nhiệm, ủy thác
/kə'mit/

Giải thích: to promise sincerely that you will definitely do something.
Ex: It is a good idea to commit a certain percentage of your income to investments.
Ý tưởng tốt là đem một vài % nào đó thu nhập của bạn để đầu tư.

conservative

conservative (adj.) : bảo thủ
/kən'sə:vətiv/

Giải thích: opposed to great or sudden social change; showing that you prefer traditional styles and values.
Ex: My brother is the most conservative person in my family. He always thinks that his idea is right.
Em trai của tôi là người bảo thủ nhất trong gia đình. Em ấy lúc nào cũng nghĩ rằng quan điểm của em ấy là đúng.

fund

fund (n.) : quỹ (tiết kiệm hoặc dùng cho một hoạt động cụ thể)
/fʌnd/

Ex: We subscribe to the charity fund.
Chúng tôi quyên góp cho quỹ từ thiện.

invest

invest (v.) : đầu tư
/in'vest/

Giải thích: to buy property, shares in a company, etc. in the hope of making a profit.
Ex: Don't invest all of your time in just one project.
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.

long-term

long-term (adj.) : dài hạn, dài ngày, lâu dài
/'lɔɳtə:m/

Giải thích: involing long time period.
Ex: The CEO's long-term goal was to increase the return on investment.
Mục tiêu dài hạn của giám đốc điều hành (CEO) là gia tăng tiền lãi thu về từ việc đầu tư.

portfolio

portfolio (n.) : danh mục đầu tư, danh sách vốn đầu tư (của 1 cty, ngân hàng...)
/pɔ:t'fouljou/

Giải thích: the range of products or services offered by a particular company or organization.
Ex: Investors are advised to have diverse portfolios.
Nhà đầu tư được khuyên nên có nhiều danh mục đầu tư khác nhau.

pull-out

pull-out (n.) : rút ra, rút khỏi
/ˈpʊl aʊt/

Ex: The pull-out of the bank has left the company without financing.
Sự rút lui của ngân hàng đã để mặc cho công ty không còn tài chính.

resource

resource (n.) : nguồn, nguồn lực
/rɪˈsɔːs/

Ex: The most important factor for developing the economy is human resources.
Yếu tố quan trọng nhất để phát triển kinh tế là nguồn nhân lực.

return

return (n.) : tiền lãi, tiền lời
/ri'tə:n/

Giải thích: a mount of profit that you get from something
Ex: Some investors are satisfied with a 15 percent return, while others want to see a much larger return.
Một số nhà đầu tư hài lòng với một khoản lãi 15%, trong khi những người khác thì muốn thấy mức lãi nhiều hơn.

wisely

wisely (adj.) : khôn ngoan, từng trải, thông thái, uyên bác
/waɪz/

Giải thích: able to make sensible decisions and give good advice because of the experience.
Ex: If you invest wisely, you will be able to retire early.
Nếu anh đầu tư khôn ngoan, anh sẽ có thể về hưu sớm.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập