abundant
(adj.)
: nhiều, phong phú, thừa
/ə'bʌndənt/
Giải thích: more than engouh
Ex: The computer analyst was glad to have chosen a field in which jobs were abundant.
Người phân tích máy tính hài lòng vì đã chọn một lãnh vực mà trong đó việc làm rất nhiều.
accomplishment
(n.)
: thành tựu, thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong
/ə'kɔmpliʃmənt/
Giải thích: an impressive thing that is done or achieved after a lot of work
Ex: The success of the company was based on its early accomplishments.
Sự thành công của công ty được dựa trên những thành tựu trước đó của nó.
bring together
(v.)
: gom lại, nhóm lại, họp lại
/brɪŋ təˈɡɛðə/
Giải thích: to join, to gather
Ex: Our goal this year is to bring together the most creative group we can find.
Mục tiêu của chúng tôi trong năm nay họp thành một sáng tạo nhất.
candidate
(n.)
: ứng cử viên, thí sinh, người dự tuyển
/'kændidit/
Giải thích: a person who is trying to be elected or is applying for a job
Ex: All of the candidates were ready for the competition.
Tất cả các ứng cử viên đã sẵn sàng cho cuộc thi.
come up with
: đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định
/kʌm ʌp wɪð/
Giải thích: to plan, to invent
Ex: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy.
Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.
commensurate
(adj.)
: (+with) xứng với, tương xứng với
/kə'menʃərit/
Giải thích: matching something in size, importance, quality
Ex: Generally the first year's salary is commensurate with experience and education level.
Nói chung thì tiền lương năm đầu tiên tương xứng với kinh nghiệm và trình độ học vấn.
match
(n.)
: người ngang tài ngang sức
/mætʃ/
Giải thích: a fit, a similarity
Ex: It is difficult to make a decision when both candidates seem to be a perfect match.
Thật là khó đưa ra quyết định khi mà cả 2 ứng viên dường như ngang sức ngang tài.
profile
(n.)
: tiểu sử sơ lược, bản tóm lược các đặc tính
/ˈprəʊfaɪl/
Giải thích: a group of characteristics or traits
Ex: The recruiter told him that, unfortunately, he did not fit the job profile.
Người tuyển dụng nói rằng, thật không may, anh ta không hợp với bản tóm lược công việc.
qualification
(n.)
: năng lực, trình độ (để làm cái gì)
/,kwɔlifi'keiʃn/
Giải thích: a skill or type of experience that you need for a particular job or activity
Ex: It is easy for him to find a good job with such good qualifications.
Rất dễ dàng cho anh ta để tìm một công việc tốt với trình độ tốt như vậy.
recruit
(n.)
: lính mới, nhân viên mới, thành viên mới
/ri'kru:t/
Ex: The new recruits spent the entire day in training.
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện.
submit
(v.)
: trình, đệ trình; biện hộ
/səb'mit/
Giải thích: to present for consideration
Ex: Please submit your résumé to the human resources department.
Hãy nộp sơ yếu lý lịch của anh cho bộ phận nhân sự (bộ phận nguồn nhân lực).
time-consuming
(adj.)
: tốn nhiều thời gian, dài dòng
/tʌɪm kənˈsjuːmɪŋ/
Giải thích: take up a lot of time
Ex: Playing computer games is time-consuming.
Chơi các trò chơi máy tính tốn nhiều thời gian.
Bình luận