marketing
(n.)
: ngành tiếp thị
/ˈmɑːkɪtɪŋ/
Ex: She works in sales and marketing.
Cô ấy bán hàng và tiếp thị.
attract
(v.)
: hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút
/ə'trækt/
Giải thích: to draw by appeal
Ex: The display attracted a number of people at the convention.
Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị.
compare
(v.)
: so sánh
/kəm'peə/
Giải thích: to examine people or things to see how they are similar and how they are different
Ex: Some parents want to compare their children with others’.
Nhiều bậc cha mẹ thích so sánh con của họ với con của người khác.
competition
(n.)
: cuộc thi
/,kɔmpi'tiʃn/
Giải thích: a situation in which people or organizations compete with each other for something that not everyone can have
Ex: Which team do you think will win that tug of war competition?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng cuộc thi kéo co đó?
consume
(v.)
: tiêu thụ, tiêu dùng
/kən'sju:m/
Giải thích: to use something, especially fuel, engery or time
Ex: People consume a good deal of sugar in drinks.
Mọi người tiêu dùng một lượng đường lớn trong đồ uống.
convince
(v.)
: Thuyết phục
/kən'vins/
Giải thích: to make somebody / yourselft believe that something is true
Ex: He convinced me that he was right.
Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.
currently
(adv.)
: hiện tại, lúc này
/ˈkʌrəntli/
Giải thích: at the present time
Ex: Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders.
Hiện nay, khách hàng đang đòi hỏi những khoản giảm giá nhiều cho những đơn hàng lớn.
fad
(n.)
: mốt nhất thời
/fæd/
Giải thích: something that people are interested in for only a short period of time.
Ex: The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback.
Váy ngắn là mốt tạm thời mỗi khi ý tưởng bị hết, nhưng hiện giờ nó đang quay trở lại.
inspiration
(n.)
: cảm hứng
/,inspə'reiʃn/
Giải thích: a thing or person that arouses a feeling
Ex: Nature is a source of inspiration for inventors.
Thiên nhiên là nguồn cảm hứng cho các nhà phát minh.
market
(n.)
: thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm...
/'mɑ:kit/
Giải thích: An area in which commercial dealings are conducted
Ex: My mother goes to the market every morning.
Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.
persuasion
(n.)
: sự thuyết phục, làm cho tin (chú ý: persuade > convince)
/pə'sweiʤn/
Giải thích: the power to influence, a deep conviction or belief.
Ex: The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales.
Hội thảo giảng dạy những kỹ thuật thuyết phục để gia tăng doanh số.
productive
(adj.)
: có năng suất, hiệu quả
/prəˈdʌktɪv/
Giải thích: making goods or growing crops, especially in large quantities
Ex: The managers had a very productive meeting and were able to solve many of the problems.
Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề.
satisfaction
(n.)
: sự hài lòng, sự thỏa mãn,
/,sætis'fækʃn/
Giải thích: the good feeling that you have when you have achieved something
Ex: Your satisfaction is guaranteed or you'll get your money back.
Sự hài lòng của bạn được bảo đảm, hoặc là bạn sẽ được nhận lại tiền của mình.
Bình luận