movie
(n.)
: phim, điện ảnh
/'mu:vi/
Ex: I like watching movies very much.
Tôi thích xem phim rất nhiều.
attainment
(n.)
: sự đạt được, thành tựu
/ə'teinmənt/
Giải thích: something that you achieved
Ex: The attainment of his ambitions was still a dream.
Việc đạt được những tham vọng của ông vẫn còn là một giấc mơ.
combine
(v.)
: kết hợp, phối hợp
/'kɔmbain/
Giải thích: to come together to form a single thing or group
Ex: The director combined two previously separate visual techniques.
Đạo diễn đã kết hợp 2 kỹ xảo hình ảnh riêng biệt trước đây lại với nhau.
continue
(v.)
: tiếp tục, duy trì
/kənˈtɪnjuː/
Giải thích: happening without stopping
Ex: He continued to ignore everything I was saying.
Anh ta tiếp tục bỏ qua tất cả những gì tôi nói.
description
(n.)
: ‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng
/dis'kripʃn/
Giải thích: a piece of writing or speech that says what someone or something is like; the act of writing or saying in words what someone or something is like
Ex: This is the description of our new house.
Đây là mô tả của ngôi nhà mới của chúng tôi.
disperse
(v.)
: giải tán, tan tác
/dis'pə:s/
Giải thích: to move apart and go away in different directions
Ex: Police dispersed the protesters with tear gas.
Cảnh sát giải tán người biểu tình bằng hơi cay.
entertainment
(n.)
: ‹sự› giải trí, tiêu khiển
/,entə'teinmənt/
Giải thích: movies, music, etc. used to entertain people
Ex: There was not entertainment for children of guests at the hotel.
Không có trò giải trí nào cho những vị khách trẻ em ở khách sạn.
influence
(v.)
: ảnh hưởng
/ˈɪnfluəns/
Ex: My father was the biggest influence on my character.
Bố tôi là người ảnh hưởng lớn nhất tới tính cách tôi.
range
(n.)
: phạm vi
/reɪndʒ/
Giải thích: a variety of things of a particular type
Ex: The range of the director's vision is impressive.
Tầm nhìn của đạo diễn là đầy ấn tượng.
release
(v.)
: phát hành
/rɪˈliːs/
Giải thích: to let someone or something come out of a place where they have been kept
Ex: She is trying to release her album as planned.
Cô ấy đang cố gắng để phát hành đĩa nhạc của mình như đã dự định.
representation
(n.)
: đại diện, sự diễn tả
/,reprizen'teiʃn/
Giải thích: the act of presenting someone or something in a particular way
Ex: The film's representation of world poverty through the character of the hungry child was quite moving.
Sự diễn tả của bộ phim về thế giới bần cùng thông qua nhân vật đứa trẻ đói khát thì khá là thương tâm.
separately
(adv.)
: một cách riêng biệt
/'seprətli/
Giải thích: as a separate person or thing; not together
Ex: The theater was very crowded so we had to sit separately.
Rạp hát rất đông nên chúng tôi phải ngồi riêng rẽ.
successive
(adj.)
: kế tiếp, liên tiếp
/sək'sesiv/
Giải thích: following immediately one after the other
Ex: This was their fourth successive win.
Đây là chiến thắng thứ tư liên tiếp của họ.
Bình luận