museum
(n.)
: viện bảo tàng
/mju:'ziːəm/
Ex: We can walk to the museum. It’s not far from here.
Chúng ta có thể đi bộ tới viện bảo tàng, nó cách đây không xa lắm.
acquire
(v.)
: đạt được, thu được
/ə'kwaiə/
Giải thích: to gain something by your own efforts
Ex: He has acquired a good knowledge of English.
Cậu ấy đã đạt được một kiến thức tốt về tiếng Anh.
admire
(v.)
: ngưỡng mộ
/ədˈmaɪə(r)/
Giải thích: to respect someone for what they are or for what they have done
Ex: What she did makes me admire her greatly.
Những gì cô ấy làm khiến tôi rất ngưỡng mộ cô ấy.
collection
(n.)
: sự sưu tầm, bộ sưu tập
/kəˈlekʃn/
Giải thích: a group of objects, often of the same sort, that have been collected
Ex: He won the fashion award for the best collection.
Ông ấy đã giành giải thưởng thời trang cho bộ sưu tập tốt nhất.
criticism
(n.)
: sự phê bình, chỉ trích
/'kritisizm/
Giải thích: the act of expressing disapproval of someone or something and opinions about their faults or bad qualities
Ex: The revered artist's criticism of the piece was particularly insightful.
Lời phê bình về tác phẩm của một họa sĩ được kính trọng là đặc biệt sâu sắc.
express
(v.)
: biểu lộ, diễn đạt
/iks'pres/
Giải thích: to show or make known a feeling, an opinion, etc. by words, looks, or actions
Ex: The photograph expresses a range of emotions.
Bức ảnh biểu lộ đủ loại cảm xúc.
fashion
(adj.)
: thời trang, mốt
/ˈfæʃn/
Giải thích: a popular style of clothes, hair, etc. at a particular time or place
Ex: The museum's classical architecture has never gone out of fashion.
Kiến trúc cổ điển của viện bảo tàng không bao giờ lỗi thời.
leisure
(n.)
: thời gian nhàn rỗi
/ˈliːʒər/
Giải thích: time that is spent doing what you enjoy
Ex: We can go to the permanent collection at our leisure.
Chúng tôi có thể đi góp nhặt/sưu tập thường xuyên vào lúc chúng tôi rảnh rỗi.
respond
(v.)
: hồi âm, phúc đáp
/rɪˈspɒnd/
Giải thích: to give a spoken or written answer to someone or something
Ex: How did they respond to the news?
Họ phản ứng lại với tin tức đó như thế nào?
schedule
(n.)
: chương trình, lịch trình
/ˈskedʒuːl/
Giải thích: to arrange for something to happen at a particular time
Ex: The TV schedules are filled with interesting films.
Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.
significant
(adj.)
: có tầm quan trọng, đáng kể
/sig'nifikənt/
Giải thích: large or important enough to have an effect or to be noticed
Ex: There has been a significant increase in the number of women students in recent years.
Số lượng sinh viên nữ đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
specialize
(v.)
: chuyên môn hóa, chuyên về
/ˈspɛʃəˌlaɪz/
Giải thích: to become an expert in a particular area of work
Ex: He specialized in criminal law.
Anh ấy chuyên về pháp luật hình sự.
spectrum
(n.)
: sự phân bổ theo tính chất
/'spektrəm/
Giải thích: a complete or wide range of related qualities, ideas, etc.
Ex: Red and violet are at opposite ends of the spectrum.
Màu đỏ và tím được phân bổ ở hai đầu của quang phổ.
Bình luận