appreciation
(n.)
: sự cảm kích
/ə,pri:ʃi'eiʃn/
Giải thích: pleasure that you have when you recognize good qualities
Ex: She shows little appreciation of good music.
Cô ấy cho thấy một chút sự đánh giá cao về thẩm mỹ âm nhạc tốt.
be made of
(v.)
: làm bằng (cái gì)
/bi: meɪd əv/
Giải thích: be produced of
Ex: This job will really test what you are made of.
Công việc này sẽ thật sự kiểm tra xem anh là người thế nào.
bring in
: tuyển dụng, dẫn tới
/brɪŋ ɪn/
Giải thích: to hire or recruit
Ex: The company brings in new team of project planners.
Công ty thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án.
casually
(adv.)
: bình thường, không trịnh trọng
/ˈkæʒuəli/
Giải thích: not showing much care or throught
Ex: On Fridays, most employees dress casually.
Vào các thứ Sáu, phần lớn nhân viên ăn mặc tùy ý (không mặc đồng phục).
code
(n.)
: quy tắc, luật lệ
/koud/
Giải thích: a set moral principles or rules of behaviour
Ex: Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal.
Thậm chí hầu hết các công ty theo lối cổ cũng đang thay đổi quy tắc ăn mặc của họ sao cho bớt trịnh trọng đi.
expose
(v.)
: phơi bày, bộc lộ
/iks'pouz/
Giải thích: to show something that is usually hidden
Ex: He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.
glimpse
(n.)
: cái nhìn lướt qua
/ɡlɪmps/
Giải thích: a look at somebody / something for a very short time
Ex: The secretary caught a glimpse of her new boss as she was leaving the office.
Cô thư ký bắt gặp ánh mắt lướt qua của người chủ mới khi cô ấy rời khỏi văn phòng.
out of
(adj.)
: hết, không còn
/aʊt əv/
Giải thích: no longer having
Ex: The presenter ran out of time before he reached his conclusion.
Người dẫn chương trình đã hết thời gian trước khi anh ta đi đến kết luận.
outdated
(adj.)
: hết hạn; lỗi thời, lạc hậu, cổ, hiện nay không còn dùng (obsolete)
/aut'deitid/
Giải thích: not currently in use
Ex: Before you do a mailing, make sure that none of the addresses is outdated.
Trước khi anh gửi thư, hãy bảo đảm rằng không có địa chỉ nào hiện không còn sử dụng
practice
(v.)
: thực hành, rèn luyện
/'præktis/
Giải thích: action rather than ideas
Ex: Bill practiced answering the telephone until he was satisfied.
Bill thực tập trả lời điện thoại cho đến khi anh ta cảm thấy hài lòng.
reinforce
(v.)
: tăng cường, củng cố
/,ri:in'fɔ:s/
Giải thích: to make a feeling, an idea, etc. stronger
Ex: Employees reinforced their learning with practice in the workplace.
Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc.
verbally
(adv.)
: bằng miệng, bằng lời nói
/'və:bəli/
Giải thích: in spoken words and not in writing or actions
Ex: The guarantee was made only verbally.
Sự bảo đảm được cam kết chỉ bằng lời.
Bình luận