affordable
(adj.)
: có đủ điều kiện tiền bạc
/əˈfɔːdəbəl/
Giải thích: cheap enough for most people to buy
Ex: The company's first priority was to find an affordable phone system.
Ưu tiên trước hết của công ty là tìm một hệ thống điện thoại có đủ khả năng (hoạt động).
as needed
(adv.)
: lúc cần thiết
/az niːdɪd/
Giải thích: In need
Ex: The service contract states that repairs will be made on a basis as needed.
Hợp đồng dịch vụ nói rằng việc sửa chữa sẽ được thực hiện dựa trên cơ sở lúc cần thiết.
be in charge of
(v.)
: chịu trách nhiệm về
/bi: ɪn tʃɑːdʒ əv/
Giải thích: be responsible for
Ex: He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the fax machine.
Ông ấy chọn người nào đó chịu trách nhiệm duy trì việc cung cấp giấy cho máy fax.
capacity
(n.)
: sức chứa, dung tích
/kə'pæsiti/
Giải thích: the number of things or people that a container or space can hold
Ex: The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people.
Phòng họp mới thì lớn hơn nhiều (phòng cũ) và có khả năng chứa được một trăm người.
durable
(adj.)
: bền, lâu
/ˈdjʊərəbl/
Giải thích: likely to last for a long time
Ex: These chairs are more durable than the first ones we looked at.
Những cái ghế này bền hơn nhiều những cái ghế đầu tiên mà chúng ta đã thấy.
initiative
(n.)
: bước khởi đầu, sự khởi xướng
/i'niʃiətiv/
Giải thích: the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do
Ex: Take the initiative and engage your classmates in friendly conversation.
Hãy khởi xướng và thu hút các bạn cùng lớp tham gia vào một cuộc nói chuyện thân thiện.
physically
(adv.)
: về thân thể, thể chất
/ˈfɪzɪkli /
Giải thích: in a way that is connected with a person's body rather than their mind
Ex: The computer screen is making her physically sick.
Màn hình máy tính khiến cho cô ta khó chịu về mặt thể chất.
provider
(n.)
: nhà cung cấp
/prəˈvaɪdə(r)/
Giải thích: a person or an organization that supplies somebody with something they need
Ex: The department was extremely pleased with the service they received from the phone provider.
Bộ phận hết sức hài lòng với dịch vụ mà họ nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ điện thoại.
recur
(v.)
: tái diễn, lặp đi lặp lại
/ri'kə:/
Giải thích: to happen again
Ex: The managers did not want that particular error to recur.
Các trưởng phòng không muốn những lỗi cá biệt đó lại tái diễn.
reduction
(n.)
: sự giảm, thu nhỏ
/ri'dʌkʃn/
Giải thích: an act of making something less or smaller
Ex: The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and bookcases.
Cửa hàng tiêu thụ đã giảm giá 20% với các kệ sách và tủ sách.
stay on top of
(v.)
: nắm bắt tình hình
/steɪ ɒn tɒp əv/
Giải thích: Have the newest informatiion
Ex: In this industry, you must stay on top of current developments.
Trong ngành công nghiệp này, anh phải nắm bắt được tình hình về các diễn biến hiện tại.
stock
(v.)
: trữ hàng
/stɒk/
Giải thích: a supply of goods that is available for sale
Ex: The employees stocked the shelves on a weekly basis.
Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần.
Bình luận