burden
(n.)
: gánh nặng
/'bə:dn/
Giải thích: a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty, or hard work
Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude.
Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn.
commonly
(adv.)
: thường thường, thông thường
/'kɔmənli/
Giải thích: usually; very often; by most people
Ex: The restaurants in this area commonly serve office workers and are only open during the week.
Nhà hàng trong khu này thường phục vụ nhân viên văn phòng và thường mở cửa suốt tuần.
delivery
(n.)
: sự giao hàng, sự phân phối
/dɪˈlɪvəri/
Giải thích: the act of taking goods, letters, etc. to the people they have been sent to
Ex: The caterer hired a courier to make the delivery.
Nhà cung cấp thực phẩm đã thuê một người đưa tin để thực hiện việc giao hàng.
elegance
(n.)
: tính thanh lịch, tính tao nhã
/'eligəns/
Giải thích: attractive and showing a good sense of style
Ex: The elegance of the restaurant made it a pleasant place to eat.
Sự thanh lịch của nhà hàng khiến nó là một nơi thú vị để ăn uống.
fall to
(v.)
: trở thành trách nhiệm của
/fɔːl tuː/
Giải thích: to become one's responsibilities
Ex: The tasks of preparing the meal fall to the assistant chef when the chief chef was ill.
Nhiệm vụ nấu ăn rơi vào tay của phụ bếp khi mà người đầu bếp bị bệnh.
impress
(v.)
: gây ấn tượng, để lại ấn tượng
/ɪmˈpres/
Giải thích: if a person or thing impresses you, you feel admiration for them or it
Ex: She was really impressed by the beauty of the city at night.
Cô ấy đã thực sự bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của thành phố về đêm.
individual
(adj.)
: cá nhân, riêng biệt
/,indi'vidjuəl/
Giải thích: considered separately rather than as part of a group
Ex: We had the delivery man mark the contents of each individual order.
Chúng tôi đã được người giao hàng đánh dấu nội dung cho mỗi đơn hàng riêng biệt.
list
(n.)
: danh sách
/list/
Giải thích: a series of names, items, figures, etc., especially when they are written or printed
Ex: I have to buy the food on the list.
Tôi phải mua thực phẩm trong danh sách.
multiple
(adj.)
: nhiều, bội số
/'mʌltipl/
Giải thích: many in number; involving many different people or things
Ex: a house in multiple ownership/occupancy (= owned/occupied by several different people or families)
căn nhà thuộc nhiều người sở hữu
narrow
(v.)
: thu hẹp, co lại
/'nærou/
Giải thích: to become or make something narrower
Ex: This restaurant delivers only pizza and sandwiches, so that certainly narrows down the choices.
Nhà hàng này chỉ giao hàng pizza và sandwich, hẳn nhiên là đã làm thu hẹp các chọn lựa.
pick up
(phr.v.)
: đón (ai đó)
/'pikʌp/
Giải thích: to take on passengers or freight
Ex: I'll pick you up at five o'clock.
Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ.
settle
(v.)
: ngồi, đậu, bố trí, định cư, làm ăn sinh sống; giải quyết, hòa giải, dàn xếp
/'setl/
Giải thích: to put an end to an argument or a disagreement
Ex: We settle the bill with the cashier.
Chúng tôi thanh toán hóa đơn với người thủ quỹ.
Bình luận