TOEIC WORDS - Pharmacy

4,217

consult

consult (v.) : tham khảo, hỏi ý kiến, quan tâm
/kən'sʌlt/

Giải thích: to go to someone for information or advice
Ex: If the pain continues, consult your doctor.
Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, thì bạn tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.

control

control (v.) : điều khiển, chỉ đạo
/kən'troul/

Giải thích: the ability to make someone or something do what you want
Ex: His every action is controlled by the manager.
Mọi hành động của anh ta đều do giám đốc chỉ đạo.

convenient

convenient (adj.) : thuận tiện
/kənˈviːniənt/

Giải thích: useful, easy, or quick to do; not causing problems
Ex: Living here is so convenient – everything I need is just 5 minutes away.
Sống ở đây thật thuận tiện – mọi thứ mình cần chỉ cách 5 phút.

detect

detect (v.) : tìm ra, khám phá ra, nhận thấy
/di'tekt/

Giải thích: to discover something
Ex: The tests are designed to detect the disease early.
Các xét nghiệm này được thiết kế để phát hiện bệnh sớm.

factor

factor (n.) : nhân tố, yếu tố
/'fæktə/

Giải thích: one of several things that cause or influence something
Ex: The result will depend on a number of different factors.
Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số lượng những nhân tố khác nhau.

interaction

interaction (n.) : ‹sự› tương tác, ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
/,intər'ækʃn/

Giải thích: communicate with somebody, especially while you work, play or spend time with them
Ex: My pharmacist was concerned about the interaction of the two medications I was prescribed.
Dược sĩ của tôi lo lắng về sự tương tác của 2 loại thuốc mà tôi được kê toa.

limit

limit (n.) : giới hạn, hết hạn dùng
/'limit/

Giải thích: a point at which something stops being possible or existing
Ex: We were reaching the limits of civilization.
Chúng tôi đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.

monitor

monitor (v.) : quan sát, theo dõi
/'mɔnitə/

Giải thích: to watch and check something over a period of time
Ex: The patient had weekly appointments so that the doctor could monitor their progress.
Người bệnh có các cuộc hẹn hàng tuần để cho bác sĩ có thể theo dõi tiến triển của họ.

potential

potential (adj.) : tiềm năng, tiềm tàng
/pəˈtenʃl/

Giải thích: that can develop into something or be developed in the future
Ex: They will select potential matches and help the two people meet face to face.
Họ sẽ chọn những người phù hợp có tiềm năng và giúp hai người gặp mặt trực tiếp.

sample

sample (n.) : mẫu, mẫu vật
/ˈsæmpl/

Giải thích: a small amount of a substance taken from a larger amount and tested in order to obtain information about the substance
Ex: It is necessary to give the students some samples.
Việc cung cấp cho sinh viên một số mẫu là cần thiết.

sense

sense (n.) : giác quan, tri giác, cảm giác
/sens/

Giải thích: a feeling about something important
Ex: How many senses do you have?
Bạn có bao nhiêu giác quan?

volunteer

volunteer (n.) : người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập