TOEIC WORDS - Product Development

3,821

anxious

anxious (adj.) : lo lắng, băn khoăn
/'æɳkʃəs/

Giải thích: feeling worried or nervous
Ex: He seemed anxious about the meeting.
Anh ta có vẻ lo lắng về cuộc họp.

ascertain

ascertain (v.) : biết chắc, xác định rõ ràng
/,æsə'tein/

Ex: A necessary part of product development is to ascertain whether the product is safe.
Một việc cần thiết cho sự phát triển sản phẩm là biết chắc sản phẩm có an toàn hay không.

assume

assume (v.) : đảm đương, gánh vác
/ə'sju:m/

Giải thích: to take or begin to have power or responsibility
Ex: It is generally assumed that stress is caused by too much work.
Nhiều người tin rằng sự căng thẳng gây ra bởi quá nhiều công việc.

examine

examine (v.) : Khảo sát, nghiên cứu
/ig'zæmin/

Giải thích: to consider or study an idea, a subject, etc. very carefully
Ex: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10.
Những ý tưởng này sẽ được xem xét chi tiết hơn trong Chương 10.

decade

decade (n.) : thập kỷ, thời kỳ mười năm
/ˈdekeɪd/

Giải thích: a period of ten years, especially a period such as 1910–1919 or 1990–1999
Ex: She has been very famous for a few decades.
Cô ấy đã rất nổi tiếng trong một vài thập kỷ.

experiment

experiment (n.) : cuộc thí nghiệm
/ɪkˈsperɪmənt/

Giải thích: a scientific test that is done in order to study what happens and to gain new knowledge
Ex: Some people believe that experiments on animals should be banned.
Một số người cho rằng những thí nghiệm trên động vật nên bị cấm.

logical

logical (adj.) : có lô-gic, hợp lý
/ˈlɒdʒɪk(ə)l/

Giải thích: seeming natural, reasonable. or sensible
Ex: Your argument is not logical at all.
Lập luận của bạn là không hợp lý ở tất cả.

research

research (v.) : nghiên cứu
/ri'sə:tʃ/

Giải thích: a careful study of a subject
Ex: They're researching into ways of improving people's diet.
Họ đang nghiên cứu về cách cải thiện chế độ ăn uống của người dân.

responsibility

responsibility (n.) : trách nhiệm, bổn phận
/ris,pɔnsə'biliti/

Giải thích: a duty to deal with or take care of someone or something, so that it is your fault if something goes wrong
Ex: The product development department has a huge responsibility to be sure that the product is safe, even if used improperly.
Bộ phận phát triển sản phẩm có một trách nhiệm to lớn là phải chắc rằng sản phẩm là an toàn, cho dù là sử dụng không đúng cách.

solve

solve (v.) : giải quyết, tìm giải pháp
/sɔlv/

Giải thích: to find a way of dealing with a problem or difficult situation
Ex: You can't solve anything by just running away.
Cậu không thể giải quyết vấn đề bằng cách bỏ chạy được.

supervisor

supervisor (n.) : người giám sát
/'sju:pəvaizə/

Giải thích: an daministrator in charge
Ex: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu.

systematically

systematically (adv.) : có hệ thống, có phương pháp (methodically)
/ˌsɪstəˈmætɪkli/

Giải thích: done according to a system or plan
Ex: While creative thinking is necessary, analyzing a problem systematically is indispensable.
Trong khi mà sự suy nghĩ sáng tạo là cần thiết, thì việc phân tích một vấn đề một cách có hệ thống là không thể thiếu được.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập