achievement
(n.)
: thành tích, thành tựu
/ə'tʃi:vmənt/
Giải thích: a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
Ex: He has gained a lot of achievements in the last year.
Anh ấy đã đạt được khá nhiều thành tích trong năm vừa qua.
contribute
(v.)
: đóng góp
/kən'tribju:t/
Giải thích: to give something, especially money or goods, to help somebody
Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?
dedication
(n.)
: ‹sự› cống hiến, hiến dâng, tận tâm, tận tụy
/,dedi'keiʃn/
Giải thích: the hard work and effort that somebody puts into an activity or purpose
Ex: The director's dedication to a high-quality product has motivated many of his employees.
Sự cống hiến của giám đốc cho một sản phẩm chất lượng cao đã thúc đẩy nhiều nhân viên.
look forward to
: mong đợi, mong chờ, trông mong
Giải thích: to anticipate
Ex: My mother look forward to seeing me after the war is over.
Mẹ tôi mong đợi được gặp tôi sau khi chiến tranh kết thúc.
look to
(v.)
: tin vào, trông cậy vào, mong đợi ở (ai)
/lʊk tuː/
Giải thích: to depend on, to rely on
Ex: They look to their supervisor for guidance and direction.
Họ trông cậy vào người giám sát của họ về sự chỉ đạo và hướng dẫn.
loyal
(adj.)
: trung thành, trung nghĩa, trung kiên
/'lɔiəl/
Giải thích: remaining faithful to somebody / something and supporting them or it
Ex: Even though your assistant is loyal, you have to question his job performance.
Dù là trợ lý của anh trung thành, anh vẫn phải đặt vấn đề về kết quả công việc của hắn.
merit
(n.)
: công lao, công trạng
/'merit/
Giải thích: the quality of being good and of deserving praise
Ex: Employees are evaluated on their merit and not on seniority.
Nhân viên được đánh giá theo công lao của họ và không theo thâm niên.
obviously
(adv.)
: ‹một cách› rõ ràng, hiển nhiên (clearly, evidently)
/ˈɒbviəsli/
Giải thích: used when giving infor that you expect other people to know already
Ex: Her tardiness was obviously resented by her coworkers.
Sự chậm chạp của cô ta rõ ràng là bị đồng nghiệp bực bội.
productive
(adj.)
: có năng suất, hiệu quả
/prəˈdʌktɪv/
Giải thích: making goods or growing crops, especially in large quantities
Ex: The managers had a very productive meeting and were able to solve many of the problems.
Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề.
promote
(v.)
: khuyến khích, đẩy mạnh, làm tăng thêm
/prəˈməʊt/
Giải thích: to move somebody to a higher rank or more senior job
Ex: The youth club in my neighbourhood works to promote awareness of the dangers that threaten our environment.
Câu lạc bộ thanh niên ở vùng tôi hoạt động để tăng thêm nhận thức về những nguy hiểm đe dọa môi trường của chúng ta.
recognition
(n.)
: sự ghi nhận, sự công nhận
/,rekəg'niʃn/
Giải thích: the act of accepting that something exists, is true or is official
Ex: She received recognition for her work.
Cô ấy đã có được sự ghi nhận cho những việc cô ấy đã làm.
value
(v.)
: đánh giá, định giá
/'vælju:/
Giải thích: to think that somebody / something is important
Ex: The expert valued the text at $7,000.
Chuyên gia đã định giá nguyên bản/cuốn sách là 7 ngàn đô-la.
Bình luận