TOEIC WORDS - Renting and Leasing

37,688

apprehensive

apprehensive (adj.) : sợ hãi, e sợ; hiểu rõ, cảm thấy rõ, tiếp thu nhanh
/,æpri'hensiv/

Giải thích: worried or frightened that something unpleasant may happen
Ex: The mortgage lender was apprehensive about the company's ability to pay.
Người cho vay thế chấp e ngại về khả năng thanh toán của công ty.

circumstance

circumstance (n.) : trường hợp, hoàn cảnh, tình huống
/'sə:kəmstəns/

Giải thích: the conditions and facts that are connected with and affect a situation, an event, or an action
Ex: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property.
Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản.

condition

condition (n.) : điều kiện, tình trạng
/kənˈdɪʃən/

Giải thích: the state that something is in
Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition.
Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt.

due to

due to (perp.) : bởi, vì, do, tại, nhờ có
/djuː tuː/

Giải thích: because of
Ex: Due to the low interest rates, good office space is difficult to find.
Vì mức lợi nhuận thấp, địa điểm văn phòng tốt rất khó tìm ra.

fluctuate

fluctuate (v.) : dao động, thay đổi bất thường
/´flʌktʃu¸eit/

Giải thích: to change frequently in size, amount, quality, etc., especially from one extreme to another
Ex: No one is very comfortable making a large investment while the currency values fluctuate almost daily.
Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa.

get out of

get out of (v.) : thôi, mất, bỏ, từ bỏ, rời bỏ, tránh né, thoát khỏi
/ɡɛt aʊt ɒv/

Giải thích: to exit, escape
Ex: The company wanted to get out of the area before property values declined even further.
Công ty muốn từ bỏ khu vực trước khi giá trị tài sản suy sụp thậm chí còn nhiều hơn nữa.

indicator

indicator (n.) : người chỉ, vật chỉ thị
/'indikeitə/

Giải thích: a sign that shows you what something is like or how a situation is changing
Ex: If the economy is an accurate indicator, rental prices will increase rapidly in the next six months.
Nếu nền kinh tế là chỉ báo chính xác, tiền thuê (nhà) sẽ tăng nhanh chóng trong 6 tháng tới.

lease

lease (n,v.) : khế ước, hợp đồng cho thuê
/li:s/

Giải thích: a legal agreement that allows you to use a car, a building
Ex: They decided to lease the property rather than buy it.
Họ đã quyết định đi thuê tài sản thay vì mua nó.

lock into

lock into (v.) : ràng buộc chặt, không thể thay đổi
/lɒk ˈɪntʊ/

Giải thích: to commit, to be unable to change
Ex: Before you lock yourself into something, check all your options.
Trước khi bạn tự ràng buộc mình vào cái gì, hãy xem xét mọi chọn lựa của mình.

occupy

occupy (v.) : chiếm giữ, ở, cư ngụ
/'ɔkjupai/

Giải thích: to fill or use a space, an area, or an amount of time
Ex: Our company has occupied this office for more than five years.
Công ty chúng tôi đã ở văn phòng này hơn 5 năm.

option

option (n.) : sự chọn lựa, quyền lựa chọn
/'ɔpʃn/

Giải thích: something that you can choose to have or do
Ex: With the real estate market so tight right now, you don't have that many options.
Với thị trường BĐS khan hiếm đến vậy vào lúc này, anh không có nhiều chọn lựa đến vậy.

subject to

subject to (adj.) : lệ thuộc vào, tùy theo
/ˈsʌbdʒɛkt tuː/

Giải thích: under legal power, dependent
Ex: This contract is subject to all the laws and regulations of the state.
Hợp đồng này tuân thủ mọi luật lệ và nguyên tắc của nhà nước.



2 bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập