accurately
(adv.)
: ‹một cách› chính xác, đúng đắn, xác đáng
/ˈækjərət/
Giải thích: correct and true in every detail
Ex: The teacher evaluates student's ability accurately.
Giáo viên đánh giá chính xác khả năng của học sinh.
carrier
(n.)
: ‹người/công ty› vận chuyển, vận tải
/'kæriə/
Giải thích: a company that carries goods or passengers from one place to another, especially by air
Ex: Lou, our favorite carrier, takes extra care of our boxes marked 'fragile'.
Lou, người vận chuyển ưa thich của chúng tôi, đã phải cẩn thận hơn thường lệ với những cái hộp của chúng tôi có dán nhãn "Dễ vỡ".
fulfill
(v.)
: thực hiện, thi hành; hoàn thành, làm tròn
/ful'fil/
Giải thích: to do or achieve what was hoped for or expected
Ex: I fulfilled my promise to treat him to dinner.
Tôi đã thực hiện lời hứa của mình là đãi cậu ấy bữa tối.
catalog
(v.)
: phân thành từng mục
/ˈkat(ə)lɒg/
Ex: Ellen cataloged the complaints according to severity.
Ellen chia thành từng mục các lời phàn nàn tùy theo tính nghiêm trọng.
integral
(adj.)
: cần thiết, không thể thiếu
/'intigrəl/
Giải thích: being an essential part of something
Ex: The battery is an integral part of a watch and without it you would not know the time.
Pin là một phần không thể thiếu của đồng hồ và nếu không có nó bạn sẽ không biết được thời gian.
minimize
(v.)
: giảm thiểu, tối thiểu hóa
/'minimaiz/
Giải thích: to reduce something, especially something bad, to the lowest possible level
Ex: The authority must find urgent solutions to minimize pollution.
Chính quyền phải tìm giải pháp cấp bách để giảm thiểu tối đa ô nhiễm.
inventory
(n.)
: ‹sự/bản› kiểm kê hàng hóa
/in'ventri/
Giải thích: a written list of all the objects, furniture, etc. in a particular building
Ex: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom.
Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng.
on hand
(adj.)
: có thể dùng được, có sẵn
/ɒn hænd/
Giải thích: available
Ex: Do you have any aspirin on hand?
Bạn có sẵn viên thuốc aspirin nào không vậy?
remember
(v.)
: nhớ, ghi nhớ
/ri'membə/
Giải thích: to have or keep an image in your memory of an event, a person, a place, etc. from the past
Ex: Please remember to turn off the light before you go home.
Hãy nhớ tắt đèn trước khi bạn về nhà.
ship
(v.)
: vận chuyển
/ʃip/
Giải thích: to send
Ex: Eva shipped the package carefully, since she knew the contents were made of glass.
Eva đã chuyển hàng một cách cẩn thận, bởi vì cô biết bên trong được làm bằng thủy tinh.
sufficiently
(adv.)
: đủ, có đủ
/səˈfɪʃnt/
Giải thích: enough for a particular purpose; as much as you need
Ex: Two stars are sufficiently close together.
Hai ngôi sao đủ gần nhau.
supply
(n.)
: ‹sự/đồ/nguồn/_› dự trữ, tiếp tế cấp
/sə'plai/
Giải thích: an amount of something that is provided or available to be used.
Ex: By making better use of our supply, we can avoid ordering until next month.
Bằng cách dùng tốt hơn đồ dự trữ của mình, chúng tôi khỏi phải đặt hàng cho đến tháng tới.
Bình luận