TOEIC WORDS - Shopping

5,182

shopping

shopping (n.) : mua sắm
/ˈʃɒpɪŋ/

Ex: Let's go shopping.
Nào cùng nhau đi mua sắm.

bargain

bargain (n.) : món hời, cơ hội tốt (buôn bán)
/bɑːɡən/

Giải thích: to discuss prices, with somebody in order to reach an agreement that is acceptable
Ex: Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain.
Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn.

bear

bear (v.) : chịu đựng, cam chịu
/beə/

Giải thích: to be able to accept and deal with something unpleasant
Ex: Moya doesn't like crowds so she cannot bear shopping during the holiday rush.
Moya không thích đám đông vì thế cô không chịu đi mua sắm trong kỳ đổ xô đi sắm dịp lễ.

behaviour

behaviour (n.) : thái độ, hành vi, cách cư xử, cách đối xử, cách ăn ở
/bi'heivjə/

Giải thích: the way that somebody behaves, especially towards other people
Ex: Suspicious behaviour in a department store will draw the attention of the security guards.
Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh.

checkout

checkout (n.) : thanh toán, quầy thanh toán (ở siêu thị, KS...)
/tʃɛk aʊt/

Giải thích: the place where you pay for the things that you are buying in a supermarket
Ex: The line at this checkout is too long, so let's look for another.
Hàng chờ tại quầy tính tiền này dài quá, vậy chúng ta hãy đi tìm hàng khác.

comfort

comfort (n.) : sự thoải mái, dễ dàng
/'kʌmfət/

Giải thích: the state of being physically relaxed or having a pleant life
Ex: I like to dress for comfort if I'm spending the day shopping.
Tôi thích ăn mặc thoải mái (không gò bó) nếu tôi bỏ ra cả ngày đi mua sắm.

expand

expand (v.) : mở rộng, phát triển
/iks'pænd/

Giải thích: to become greater in size, number or importance
Ex: The telephone networks in rural areas should be expanded.
Mạng lưới điện thoại ở các vùng sâu vùng xa nên được mở rộng.

explore

explore (v.) : khảo sát, thăm dò, khám phá
/iks'plɔ:/

Giải thích: to examine something completely or carefully to find out more about it
Ex: Reading history books is like exploring the past.
Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.

item

item (n.) : khoản, món, mục, mặt hàng
/'aitem/

Giải thích: one thing on a list of things to buy, do, talk about, etc
Ex: Do you think I can get all these items into one bag?
Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?

mandatory

mandatory (adj.) : (thuộc) lệnh, bắt buộc
/'mændətəri/

Giải thích: required by law
Ex: The jewelry store has a mandatory policy of showing customers only one item at a time.
Cửa hàng nữ trang có một chính sách bắt buộc là chỉ cho khách xem mỗi lúc một món đồ.

merchandise

merchandise (n.) : hàng hóa
/'mə:tʃəndaiz/

Giải thích: goods that are bought or sold; goods that are for sale in a shop / store
Ex: I am very impressed with the selection of merchandise at this store.
Tôi rất có ấn tượng với sự tuyển chọn hàng hóa tại cửa hàng này.

strictly

strictly (adv.) : ‹một cách› nghiêm ngặt, nghiêm khắc
/ˈstrɪktli/

Giải thích: with a lot of control and rules that must be obeyed
Ex: Our store strictly enforces its return policy.
Cửa hàng chúng tôi thực thi nghiêm ngặt chính sách hoàn trả hàng của mình.

trend

trend (n.) : xu hướng
/trend/

Giải thích: a general diretion in which a situation is changing or developing
Ex: The youth try to keep up with the fashion trend.
Giới trẻ cố gắng bắt kịp xu hướng thời trang.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập